Từ vựng N2: Tự nhiên (自然)-2

Dec 22, 2017
0
0

Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tiếp tục chủ đề từ vựng rất thú vị trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề ‘Tự nhiên’. Trong phần sau này chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các hiện tượng tự nhiên thường gặp nhé.  今、始めましょう!

  自然しぜん   Tự nhiên  

自然現象しぜんげんしょう   Hiện tượng tự nhiên 

 

快晴かいせい  

thời tiết đẹp 

あらし  

bão 

にわか雨  

mưa rào

夕立ゆうだち  

mưa đêm bất chợt 

津波つなみ  

sóng triều, sóng cồn, sóng thần

 

日光にっこう

 ánh nắng mặt trời 

 

 >< 

 bình minh >< hoàng hôn 

   

 

 tỏa sáng 

こおる  

đóng băng 

紅葉こうよう 

lá thu 

気圧きあつ

 áp suất không khí 

気候きこう

 khí hậu 

天然てんねん

 thiên nhiên 

梅雨つゆ雨季うき

)

 mùa mưa 

 

乾季かんき

mùa khô 

 

 

  災害さいがい   Tai họa  

環境破壊かんきょうはかい

 phá hoại môi trường 

温暖化おんだんか  

sự nóng lên 

汚染おせん  

ô nhiễm  

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① 「あ、見て。あの木、( )がついてる」「ほんとだ。もう春だね」

② 「うまくかけないなあ」「ウサギの( )はもっと短くしないと変だよ」

③ 今年は台風も来なかったし、( )が順調に育ってくれました。

④ 庭がさびしかったので、いろいろな植物の( )を植えて育てることにしました。

a.種 b.つぼみ c.しっぽ d.羽 e.作物

2/

① 目に良くないから、( )を直接見たらだめだよ。

② この店のコーヒーは、富士山の( )の水で作ってるんだって。

③ 工場ができると川が( )されるんじゃないかと、住民が心配している。

④ 「今日は雲ひとつないね」「ほんとだ。( )だね」

a.日光 b.嵐 c.快晴 d.天然 e.汚染

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-e, 4-a

2/ 1-a, 2-d, 3-e, 4-c

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

良薬は口に苦。 | Thuốc đắng dã tật.