Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tiếp tục chủ đề từ vựng rất thú vị trong cuốn スピードマスターN2. Chủ đề ‘Tự nhiên’. Trong phần sau này chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các hiện tượng tự nhiên thường gặp nhé. 今、始めましょう!
自然 Tự nhiên
自然現象 Hiện tượng tự nhiên
快晴 thời tiết đẹp |
嵐 bão |
にわか雨 mưa rào |
夕立 mưa đêm bất chợt |
津波 sóng triều, sóng cồn, sóng thần
|
日光 ánh nắng mặt trời |
日の出 >< 日の入
り bình minh >< hoàng hôn
|
照る tỏa sáng |
凍る đóng băng |
紅葉
lá thu |
気圧 áp suất không khí |
気候 khí hậu |
天然 thiên nhiên |
梅雨(雨季
) mùa mưa |
乾季 mùa khô
|
災害 Tai họa
環境破壊 phá hoại môi trường |
温暖化 sự nóng lên |
汚染 ô nhiễm |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① 「あ、見て。あの木、( )がついてる」「ほんとだ。もう春だね」
② 「うまくかけないなあ」「ウサギの( )はもっと短くしないと変だよ」
③ 今年は台風も来なかったし、( )が順調に育ってくれました。
④ 庭がさびしかったので、いろいろな植物の( )を植えて育てることにしました。
a.種 b.つぼみ c.しっぽ d.羽 e.作物
2/
① 目に良くないから、( )を直接見たらだめだよ。
② この店のコーヒーは、富士山の( )の水で作ってるんだって。
③ 工場ができると川が( )されるんじゃないかと、住民が心配している。
④ 「今日は雲ひとつないね」「ほんとだ。( )だね」
a.日光 b.嵐 c.快晴 d.天然 e.汚染
Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-e, 4-a
2/ 1-a, 2-d, 3-e, 4-c
良薬は口に苦。 | Thuốc đắng dã tật.