Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn chủ đề “Từ vựng ngắn” trong cuốn スピードマスタN2. Trong bài này, ta cùng ôn tập và học thêm những “từ ngắn” - chung gọi những yếu tố thêm vào trước hay sau danh, động từ để bổ nghĩa cho từ. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
短い言葉 Từ vựng ngắn
回数・個数 Số lần・Số lượng (đếm được)
1時間おき mỗi 1 giờ |
1年ぶり lần đầu trong năm |
1日ごとに記録をとる ghi nhật kí mỗi ngày |
一人ずつ名前を呼ぶ gọi tên từng người một |
状態 Trạng thái
飲みかけのコーヒー cà phê uống dở |
焼き立てのパン bánh mì vừa nướng xong |
使用済みの切手 tem đã sử dụng |
開けっぱなしのドア cửa đang mở |
忘れがち、遅れがち hay quên, hay trễ giờ |
泥まみれの靴 giày bị phủ bùn |
傷だらけの机 bàn đầy vết xước |
あやしげな男 người đàn ông có vẻ đáng nghi |
大きめのシャツ áo cỡ lớn |
例を示す Đưa ví dụ
このようなチャンスは二度とない。 Cơ hội như thế này sẽ không đến lần hai. |
このように考えています。 Tôi nghĩ như vậy. |
よくこんなに集めたね。 Thật tốt vì đã tập hợp các thứ lại thế này. |
そう簡単ではない。 Không đơn giản như vậy. |
平和は微笑みから始まります。(マザー・テレサ) | Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến. – Mother Teresa