Trong bài hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau thu thập thêm các từ vựng thuộc chủ đề “Vị trí và phương hướng” trong cuốn スピードマスターN2 nhé. Đây là những từ vựng rất cần thiết để bạn có thể miêu tả khu vực xung quanh nơi mình sống đấy. 今、始めましょう!
位置・方向 Vị trí・Phương hướng
位置 Vị trí
~側 phía, hướng ~
|
中央 trung tâm 中心 trung tâm |
正面 trước mặt 向かい đối diện
|
斜め nghiêng |
端 gờ, bìa |
隅 góc |
中間 ở giữa |
真~ ngay chỗ ~ |
表 trước (mặt phải) |
裏 sau (mặt trái) |
状況 Bối cảnh
囲まれている bao quanh bởi |
接している tiếp xúc với |
面している đối diện với |
沿っている dọc theo, song song với |
位置している đặt tại, ở tại |
行き止まり điểm cuối (đường) 突き当たり cuối (phố) |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 川に( )真っすぐ行くと、駅に出ますよ。
② 富士ホテルは海に( )いて、眺めがいいですよ。
③ この辺りはビルに( )いるので、日当たりがあまりよくない。
④ さくら浜氏は県の南部に( )いて、一年中暖かい気候です。
a.囲まれて b.沿って c.位置して d.接して e.面して
2/
① この駅と隣の駅の( )に、もう一つ新しい駅ができるらしい。
② バス停を降りたら、通りの反対側に渡ってください。バス停のちょうど( )がうちの店です。
③ 運転が下手なので、駐車場に車を止めるとき、いつも( )にある。
④ 本棚の( )に本を落としてしまって、取れない。
a.真上 b.中間 c.斜め d.向かい e.裏
Đáp án: 1/ 1-b, 2-e, 3-a, 4-c
2/ 1-b, 2-d, 3-c, 4-a
井の中蛙大海を知らず。 | Ếch ngồi đáy giếng.