Từ vựng N2: Trường học và học vấn(学校・学問)

Jan 02, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuôc chủ đề “Trường học và học vấn” trong cuốn スピードマスターN2 nhé. Trăm phần trăm là những từ vựng này là “sống còn” trong cuộc sống của các bạn luôn! 今、始めましょう!

  学校がっこう学問がくもん    Trường học・Học vấn  

  学校生活がっこうせいかつ   Cuộc sống học đường  

国立こくりつ  quốc lập

公立こうりつ  công lập

私立しりつ  tư thục 

 

同級生どうきゅうせい  bạn cùng lớp

校舎こうしゃ  học xá

→ 校庭こうてい  sân trường

学割がくわり学生割引がくせいわり びき  khuyến mãi cho sinh viên

じゅく  lớp học thêm 

 

通学つうがく(する)đi học

休学きゅうがく(する)nghỉ học

退学たいがく(する)thôi học 

 

  大学生活だいがくせいかつ   Cuộc sống đại học  

大学院だいがくいん  cao học

学部がくぶ  khoa, ngành học

学科がっか  môn học

コース  khóa học

専攻せんこう(する)chuyên môn 

研究生けんきゅうせい  nghiên cứu sinh

実習じっしゅう(する)thực tập

奨学金しょうがくきん  học bổng

掲示板けいじばん  bảng thông tin

知識ちしき  kiến thức 

 

   科目かもく研究けんきゅう   Môn học・Nghiên cứu   

学問がくもん  học vấn, sự học

物理学ぶつりがく  vật lí

自然科学しぜんかがく  khoa học tự nhiên

批評ひひょう(する)bình luận

グラフ  biểu đồ 

調査ちょうさ(する)điều tra

整理せいり(する)chỉnh lí, sắp xếp

分析ぶんせき(する)phân tích

引用いんよう(する)trích dẫn

提出ていしゅつ(する)thuyết trình, trình bày 

 

  試験しけん   Thi cử    

筆記試験ひっきしけん  kiểm tra viết

暗記あんき(する)học thuộc lòng

推薦すいせん(する)tiến cử, giới thiệu

実力じつりょく  thực lực

合格ごうかく不合格ふごうかく  thi đỗ >< thi trượt

範囲はんい  phạm vi

討論とうろん(する)thảo luận 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① へー、この美術館でも( )があるんだ。助かるね。

② 「君と同じ学部の松本さんって知ってる?」「知らないな。( )が違うんじゃないかなあ」

③ 大学で得た( )は、全部じゃなくても、必ずどこかで役立つと思う。

④ 来週の試験の( )は、テキストの55ページから120ページまでです。

a.学割 b.範囲 c.学科 d.サークル e.知識

2/ 

① レポートを書くときにほかの人の論文を( )する場合は、必ず著者名を書いてください。

② 今の家は大学から遠くて( )が大変だから、もっと近いところに引っ越したい。

③ アンケートの回答を( )して、年齢ごとにグラフを作ってください。

④ 彼女は1年間大学を( )して、アメリカへ英語の勉強に行くらしい。

a.休学 b.通学 c.引用 d.整理 e.学問

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-c, 3-d, 4-b

2/ 1-e, 2-b, 3-d, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

変革せよ。変革を迫られる前に。(ジャック・ウェルチ) | Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó. – Jack Welch