Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuôc chủ đề “Trường học và học vấn” trong cuốn スピードマスターN2 nhé. Trăm phần trăm là những từ vựng này là “sống còn” trong cuộc sống của các bạn luôn! 今、始めましょう!
学校・学問 Trường học・Học vấn
学校生活 Cuộc sống học đường
国立 quốc lập 公立 công lập 私立 tư thục |
同級生 bạn cùng lớp 校舎 học xá → 校庭 sân trường 学割/学生割引 khuyến mãi cho sinh viên 塾 lớp học thêm |
通学(する)đi học 休学(する)nghỉ học 退学(する)thôi học |
大学生活 Cuộc sống đại học
大学院 cao học 学部 khoa, ngành học 学科 môn học コース khóa học 専攻(する)chuyên môn |
研究生 nghiên cứu sinh 実習(する)thực tập 奨学金 học bổng 掲示板 bảng thông tin 知識 kiến thức |
科目・研究 Môn học・Nghiên cứu
学問 học vấn, sự học 物理学 vật lí 自然科学 khoa học tự nhiên 批評(する)bình luận グラフ biểu đồ |
調査(する)điều tra 整理(する)chỉnh lí, sắp xếp 分析(する)phân tích 引用(する)trích dẫn 提出(する)thuyết trình, trình bày |
試験 Thi cử
筆記試験 kiểm tra viết 暗記(する)học thuộc lòng 推薦(する)tiến cử, giới thiệu 実力 thực lực 合格・不合格 thi đỗ >< thi trượt 範囲 phạm vi 討論(する)thảo luận |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① へー、この美術館でも( )があるんだ。助かるね。
② 「君と同じ学部の松本さんって知ってる?」「知らないな。( )が違うんじゃないかなあ」
③ 大学で得た( )は、全部じゃなくても、必ずどこかで役立つと思う。
④ 来週の試験の( )は、テキストの55ページから120ページまでです。
a.学割 b.範囲 c.学科 d.サークル e.知識
2/
① レポートを書くときにほかの人の論文を( )する場合は、必ず著者名を書いてください。
② 今の家は大学から遠くて( )が大変だから、もっと近いところに引っ越したい。
③ アンケートの回答を( )して、年齢ごとにグラフを作ってください。
④ 彼女は1年間大学を( )して、アメリカへ英語の勉強に行くらしい。
a.休学 b.通学 c.引用 d.整理 e.学問
Đáp án: 1/ 1-a, 2-c, 3-d, 4-b
2/ 1-e, 2-b, 3-d, 4-a
変革せよ。変革を迫られる前に。(ジャック・ウェルチ) | Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó. – Jack Welch