Từ vựng N2: Từ tượng thanh, từ tượng hình (擬音語・擬態語) -2

Jun 23, 2018
0
0

Trong bài học hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo của chủ đề “Từ tượng thanh, từ tượng hình” trong cuốn スピードマスタN2. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

 

  擬音語ぎおんご擬態語ぎたいご②  Từ tượng thanh・ Từ tượng hình

 

様子ようす  Bộ dáng, trạng thái   

 

しーんと(しいんと)im lặng như tờ

このあたりはまわりに家がないので、夜はしーんとしている。 

Khu vực này xung quanh không có nhà cửa, nên đến đêm im lặng như tờ.

ずらっと  (xếp) thành hàng

友達ともだちの家に行ったら、たなに本がずらっとならんでいた。 

Lúc tôi qua nhà bạn chơi, sách được xếp thành nhiều hàng trên kệ.

ちらっと thoáng liếc qua

前をとおったとき、部屋の中がちらっと見えた。 

Tôi thoáng liếc vào trong căn phòng khi đi ngang qua trước nó.

ぼんやり  lơ đãng / mờ, không rõ

あの人はいつもぼんやりしている。

Người đó lúc nào cũng lơ đãng.

映像えいぞうがぼんやりしていて、よく見えない。 

Tấm ảnh này bị mờ, không nhìn rõ được.

 

   行動こうどう   Hành động

 

うろうろ  lang thang, quanh quẩn

みちまよってうろうろしている人がいたので、道を教えてあげた。

Có một người bị lạc đi loanh quanh nên tôi đã chỉ đường.

ごろごろ  thong thả nghỉ ngơi

日曜日にちようびは、一日中家じゅういえでごろごろしていた。 

Ngày chủ nhật tôi cả ngày ở nhà thong thả nghỉ ngơi.

のろのろ  từ từ, chậm chạp

渋滞じゅうたいで車がのろのろとしかうごかない。 

Xe cộ nhích chậm chạp vì kẹt xe.

こっそり  rón rén, im ắng, nhẹ nhàng

先生せんせいに気づかれないよう、こっそり教室きょうしつから出て行った。

Tôi rón rén chuồn khỏi lớp học để giáo viên không biết.

せっせと  cần mẫn, nhiệt tình

母は毎月まいつきせっせと貯金ちょきんしている。 

Mẹ tôi cần mẫn mỗi tháng tiết kiệm tiền.

ぱったり  bất ngờ

まちでぱったり山本やまもとさんに会った。 

Tôi bất ngờ gặp Yamamoto trên phố.

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

①さっきは( )していて、電話する相手を間違えてしまった。

②昨日、駅で昔の友人と( )顔を合わせた。

③このロボットの( )した動きがおもしろい。

④朝起きて、パジャマのままソファーで( )していたら、母に叱られた。

a.ぼんやり b.うろうろ c.ごろごろ d.ぱったり e.のろのろ

2/

①お寺の中は( )していて、中庭にある池の水の音しか聞こえなかった。

②その店の人気料理の作り方を聞いたら、ウェイトレスが( )教えてくれた。

③「田中さんの結婚の話、聞いた?」「ええ、山本さんから( )」

④劇が終わった後、全員が舞台の前のほうに( )並び、挨拶をした。

a.ずらっと b.しーんと c.ちらっと d.こっそり e.せっせと

Đáp án

Đáp án: 1/ 1- a, 2-d, 3-e, 4-c

2/ 1-b, 2-e, 3-d, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.