Từ vựng N3: 食べる (Ăn uống)

Sep 20, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta sẽ cùng học thêm thật nhiều từ vựng trong chủ đề ăn uống. Đừng nghĩ ăn uống là việc đơn giản, mỗi một hành động của chúng ta thực hiện khi ăn là một từ mới! Sau bài học này, các bạn sẽ biết thêm nhiều động từ trong lĩnh vực ăn uống cũng như bổ sung thêm một số từ làm phong phú thêm list từ về món ăn của các bạn nhé! いま、始めましょう!

 

   食べるたべる飲むのむ Ăn - Uống

噛むかむ nhai, cắn

かじる nhai, cắn

なめる liếm

味わうあじわう nếm

食事を取るしょくじをとる ăn một bữa ăn

酔うよう say rượu

酔っばらうよっぱらう say rượu

お腹がすくおなかがすく đói

のどが渇くのどがかわく khát

食欲があるしょくよくがある <=>食欲がない ngon miệng >< không ngon miệng

食べ過ぎるたべすぎる ăn quá nhiều

自炊するじすいするわ tự nấu ăn

 

   食事しょくじ - Bữa ăn

朝食ちょうしょく朝ごはんあさごはん bữa ăn sáng

昼食ちゅうしょく昼ごはんひるごはん bữa ăn trưa

夕食ゆうしょく晩ごはんばんごはん bữa ăn tối

おやす bữa nhẹ, bữa phụ

夜食やしょく ăn đêm

弁当べんとう cơm hộp

定食ていしょく suất ăn

おかわり lần ăn thứ hai

ダイエット chế độ ăn kiêng

おかず thức ăn kèm

そうざい món ăn thường ngày

食品しょくひん thực phẩm

ー>冷凍食品れいとうしょくひん thực phẩm đông lạnh

かん lon

ー>缶コーヒー cà phê lon

 

   食べ物たべもの - Thức ăn

ジャガイモ khoai tây

タマネギ hành củ/hành tây

ピーマン ớt xanh

ニンニク tỏi

ショウガ gừng

チーズ pho mát

アイスクリーム kem

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを下の語からひとつ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。

ァ。

1.このホテルのレストランでは、世界中の料理を( )ことができる。

2.さっきりりんごを( )たら、歯がすごく痛かった。

3.あそこであめを( )ている子供が、私の息子です。

4.この肉はとてもやわらかいので、あまり( )なくても食べられる。

a.食べる                 b.噛む                 c.かじる                 d.味わう                 e.なめる

 

イ。

1.お昼ごはんはいつも( )ですか、それとも会社の食堂で食べますか。

2.今日はおがすを作る時間がないので、スーパーで( )を買って帰ろう。

3.「コーヒーの( )はいかがですか」「お願いします」

4.( )を食べないで学校に行く子供が増えているが、それは体によくない。

a.夜食                 b.おかわり                 c.弁当                 d.そうざい                 e.朝食

 

Đáp án

ァ。1-d, 2-c, 3-e, 4-b

イ。1-c, 2-d, 3-b, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

知を以て貴しとなす。 | Một điều nhịn chín điều lành.