Trong bài cuối cùng của phần Từ vựng N3, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn “Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta cùng điểm qua các tiền tố và hậu tố thường gặp trong các từ vựng thông dụng. 今、始めましょう!
言葉を作る一字 Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ
回数 など Số lần
再~ |
再利用、再放送 tái sử dụng, phát lại (phát thanh, truyền hình) |
最~ |
最後 cuối cùng 最高、最新、最大 cao nhất, mới nhất, lớn nhất |
新~ |
新学期、新商品、新記録 học kì mới, sản phẩm mới, kỉ lục mới 新年、新品、新人 năm mới, hàng mới, người mới |
否定 Phủ định
未~ |
未完成、未経験、未成年 chưa hoàn thành, chưa có kinh nghiệm, chưa thành niên 未確認、未使用 chưa xác nhận, chưa sử dụng |
不~ |
不まじめ、不健康、ふ十分、不可能 không nghiêm túc, không khỏe, không đủ, bất khả thi ふ要、不便、不幸 không cần thiết, bất tiện, bất hạnh |
無~ |
無関係、無責任 không liên quan, vô trách nhiệm 無色、無料、無理 vô sắc, miễn phí, vô lí |
非~ |
非常識 mất lịch sự |
お 金 Tiền
~料 |
入場料、使用料、授業料 phí nhập học, phí sử dụng, học phí 手数料、送料、有料 phí dịch vụ, phí vận chuyển, có thu phí |
~代 |
電気代、食事代、バス代 tiền điện, tiền ăn, tiền xe buýt 本代、洋服代、チケット代、修理代 tiền sách, tiền trang phục, tiền vé, phí sửa chữa |
~費 |
交通費、食費 phí đi lại, tiền ăn 参加費、会費、学費 phí tham dự, hội phí, học phí |
~賃 |
家賃、運賃 tiền nhà, cước vận chuyển |
腐っても魚周。 | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.