Từ vựng N3: Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ (言葉を作る一字)-2

Mar 29, 2018
0
0

Trong phần sau bài cuối cùng của phần Từ vựng N3, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn “Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta cùng điểm qua các tiền tố và hậu tố thường gặp trong các từ vựng thông dụng. 今、始めましょう!

 

   言葉ことばつく一字いちじ  Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ   

 

   ひと仕事しごと  Người với người・Công việc   

 

しゃ

者、者、司会しかい

bác sĩ, kí giả, người dẫn chương trình

研究けんきゅう者、担当たんとう者、参加さんか

nhà nghiên cứu, người phụ trách, người tham gia

希望きぼう者、応募おうぼ

người quan tâm (tới công việc), người tuyển dụng 

いん

会社員、銀行ぎんこう員、てん員、えき

nhân viên công ty, nhân viên ngân hàng, nhân viên cửa hàng, nhân viên nhà

ga 事務じむ員、かかり員、しょく

nhân viên văn phòng, người chịu trách nhiệm, công chức 

さっ家、小説しょうせつ家、漫画まんが家、

tác giả, tiểu thuyết gia, họa sĩ truyện tranh, họa sĩ

芸術げじゅつ家、政治せいじ家、専門せんもん

nghệ sĩ, chính trị gia, chuyên gia 

きょう師、師、看護かんご

giáo viên, bác sĩ, y tá 

ぎょう

業、こう業、のう

công việc, công nghiệp, nông nghiệp

さん業、えい業  

công nghiệp, doanh nghiệp 

 

   もの機械きかい  Đồ vật・Máy móc   

 

ひん 

しょく品、化粧けしょう品、しょうひん

thực phẩm, mỹ phẩm, hàng hóa

輸入ゆにゅう品、サール品、さく

hàng nhập khẩu, hàng giảm giá, tác phẩm 

しょっ器、がっ

 bát đĩa, nhạc cụ 

 

掃除そうじ機、洗濯せんたく

máy hút bụi, máy giặt, máy bán hàng tự động

自動販売じどうはんばい機、コピー機

máy bán hàng tự động, máy photocopy 

 

  性質せいしつ状態じょうたい  Tính chất・Trạng thái   

 

ちゅう/じゅう

電話ちゅう、食事ちゅう会議中かいぎちゅう

giữa cuộc điện thoại, trong bữa ăn, trong cuộc họp

今週中こんしゅうちゅう、休みちゅう世界中せかいじゅう

trong tuần này, trong kì nghỉ, trên thế giới

部屋中へやじゅう一日中いちにちじゅう

trong phòng, trong một ngày 

てき

健康的、女性じょせい

có lợi cho sức khỏe, nữ tính

基本きほん的、具体ぐたい

cơ bản, cụ thể 

よう

男性だんせい用、旅行りょこう用、家庭かてい用  

dành cho nam giới, dùng cho du lịch, dùng trong gia đình 

ほん

しゃ、本にん、本じつ、本とう  

công ty chủ, đương sự, hôm nay, thực sự  

せい

日本製、外国がいこく製、かわ製  

sản xuất tại Nhật, sản xuất ở nước ngoài, bằng da 

りつ

こく立、立、立  

quốc lập, tư thục, do thành phố lập 

せん

国内こくない線、国際こくさい線  

tuyến quốc nội, tuyến quốc tế  

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a- e の中から一つ選びなさい。

1/

① 私の家は、駅もバス停も遠くて( )便です。

② 家( )を探したけれど、結局、その本は見つからなかった。

③ バイト( )経験なんですが、大丈夫でしょうか。

④ 享年買ったものですが、一度も使っていない( )品です。

a.化 b.中 c.不 d.新 e.未

2/

① 「見て、セール( )で5割引!」「ほんとだ、すごく安いね」

② 作( )になって、たくさんの本を書くのが夢だ。

③ 「長野行きの電車はどれだろう」「あの駅( )さんに聞いてみようよ」

④ 交通( )のことを考えると、家の近くでアルバイトを探したいと思う。

a.家 b.料 c.品 d.費 e.員

Đáp án: 1/ 1-c, 2-b, 3-e, 4-d

2/ 1-c, 2-a, 3-e, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel