Trong phần sau bài cuối cùng của phần Từ vựng N3, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn “Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta cùng điểm qua các tiền tố và hậu tố thường gặp trong các từ vựng thông dụng. 今、始めましょう!
言葉を作る一字 Các tiếng đơn dùng hình thành từ ngữ
人・仕事 Người với người・Công việc
~者 |
医者、記者、司会者 bác sĩ, kí giả, người dẫn chương trình 研究者、担当者、参加者 nhà nghiên cứu, người phụ trách, người tham gia 希望者、応募者 người quan tâm (tới công việc), người tuyển dụng |
~員 |
会社員、銀行員、店員、駅員 nhân viên công ty, nhân viên ngân hàng, nhân viên cửa hàng, nhân viên nhà ga 事務員、係員、職員 nhân viên văn phòng, người chịu trách nhiệm, công chức |
~家 |
作家、小説家、漫画家、画家 tác giả, tiểu thuyết gia, họa sĩ truyện tranh, họa sĩ 芸術家、政治家、専門家 nghệ sĩ, chính trị gia, chuyên gia |
~師 |
教師、医師、看護師 giáo viên, bác sĩ, y tá |
~業 |
作業、工業、農業 công việc, công nghiệp, nông nghiệp 産業、営業 công nghiệp, doanh nghiệp |
物・機械 Đồ vật・Máy móc
~ 品 |
食品、化粧品、商ひん thực phẩm, mỹ phẩm, hàng hóa 輸入品、サール品、作品 hàng nhập khẩu, hàng giảm giá, tác phẩm |
~器 |
食器、楽器 bát đĩa, nhạc cụ |
~ 機 |
掃除機、洗濯機 máy hút bụi, máy giặt, máy bán hàng tự động 自動販売機、コピー機 máy bán hàng tự động, máy photocopy |
性質・状態 Tính chất・Trạng thái
~中 |
電話中、食事中、会議中 giữa cuộc điện thoại, trong bữa ăn, trong cuộc họp 今週中、休み中、世界中 trong tuần này, trong kì nghỉ, trên thế giới 部屋中、一日中 trong phòng, trong một ngày |
~的 |
健康的、女性的 có lợi cho sức khỏe, nữ tính 基本的、具体的 cơ bản, cụ thể |
~用 |
男性用、旅行用、家庭用 dành cho nam giới, dùng cho du lịch, dùng trong gia đình |
~本 |
本社、本人、本日、本当 công ty chủ, đương sự, hôm nay, thực sự |
~製 |
日本製、外国製、革製 sản xuất tại Nhật, sản xuất ở nước ngoài, bằng da |
~立 |
国立、私立、市立 quốc lập, tư thục, do thành phố lập |
~線 |
国内線、国際線 tuyến quốc nội, tuyến quốc tế |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a- e の中から一つ選びなさい。
1/
① 私の家は、駅もバス停も遠くて( )便です。
② 家( )を探したけれど、結局、その本は見つからなかった。
③ バイト( )経験なんですが、大丈夫でしょうか。
④ 享年買ったものですが、一度も使っていない( )品です。
a.化 b.中 c.不 d.新 e.未
2/
① 「見て、セール( )で5割引!」「ほんとだ、すごく安いね」
② 作( )になって、たくさんの本を書くのが夢だ。
③ 「長野行きの電車はどれだろう」「あの駅( )さんに聞いてみようよ」
④ 交通( )のことを考えると、家の近くでアルバイトを探したいと思う。
a.家 b.料 c.品 d.費 e.員
Đáp án: 1/ 1-c, 2-b, 3-e, 4-d
2/ 1-c, 2-a, 3-e, 4-d
勝って兜の緒を締めよ。 | Thắng không kiêu, bại không nản.