Trong bài hôm nay, các bạn hãy cùng Tiếng Nhật 247 học các từ vựng thuộc chủ đề “Cảm xúc” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta sẽ lần lượt học các cảm xúc tích cực, rồi tiêu cực, sau bài học này các bạn có thể diễn tả rất đa dạng các loại cảm xúc đấy. 今、始めましょう!
気持ち Cảm xúc
気持ち Cảm xúc
気持ちを込める đặt cảm xúc vào ~ 心を込める đặt trái tim/ tình cảm vào ~ 例:心を込めて歌う hát bằng cả trái tim |
気分がいい tâm trạng tốt 例:空気がきれいで気分がいい。Vì thời tiết đẹp nên tâm trạng tốt. |
気分が悪い tâm trạng không tốt 例:あの人と話していると気分が悪くなる。Nói chuyện với người đó làm tâm trạng tôi không tốt. |
プラスの気持ち Cảm xúc tích cực
安心する an tâm ほっとする nhẹ nhõm 満足する thỏa mãn, hài lòng 感動する cảm động 幸せな hạnh phúc 笑顔 khuôn mặt cười |
わくわくする hưng phấn 落ち着く bình tĩnh なつかしい hoài niệm 平気 thản nhiên 期待する kì vọng |
マイナスの気持ち Cảm xúc tiêu cực
つらい đau đớn, khổ sở 悔しい đau buồn 不安 bất an 不満 bất mãn 腹が立つ tức giận がっかりする chán nản いらいらする nóng ruột, thiếu kiêu nhẫn |
ため息をつく thở dài → ため息が出る thở dài 悩む bối rối → 悩み rắc rối 人前で緊張する căng thẳng trước đám đông どきどきする hồi hộp うらやましい ghen tị 惜しい đáng tiếc |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① 合格発表の時は、期待と不安ですごく( )しました。
② 「このドラマも、来週で終わってしまいますね」「ええ、でも、最後、どうなるのか、( )しますね」
③ 楽しみにしていた旅行がなくなって、子供たちは( )していた。
④ 事故のニュースを聞いて心配したが、家族が無事だとわかって、( )した。
a.いらいら b.ほっと c.どきどき d.わくわく e.がっかり
2/
① 私は、お金がたくさんあるを( )とは思わない。
② <喫茶店で>「( )曲だね」「ほんと。私たちが中学生の頃にすごく流行ってたよね」
③ 近くに悩みを相談できる人がいないので、( )です。
④ 仲間が困っているのに、どうしてそんなに( )顔をしておられるんですか。
a.平気な b.つらい c.うらやましい d.なつかしい e.幸せな
Đáp án: 1/ 1-c, 2-d, 3-e, 4-b
2/ 1-c, 2-d, 3-b, 4-a
顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.