Từ vựng N3: Cảm xúc (気持ち)

Feb 28, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, các bạn hãy cùng Tiếng Nhật 247 học các từ vựng thuộc chủ đề “Cảm xúc” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta sẽ lần lượt học các cảm xúc tích cực, rồi tiêu cực, sau bài học này các bạn có thể diễn tả rất đa dạng các loại cảm xúc đấy. 今、始めましょう!

 

   気持きもち  Cảm xúc   

 

  気持ち  Cảm xúc 

 

気持ちをめる  đặt cảm xúc vào ~

こころを込める đặt trái tim/ tình cảm vào ~

例:心を込めて歌う  hát bằng cả trái tim 

 

 

気分きぶんがいい  tâm trạng tốt

例:空気がきれいで気分がいい。Vì thời tiết đẹp nên tâm trạng tốt. 

気分が悪い  tâm trạng không tốt

例:あの人と話していると気分が悪くなる。Nói chuyện với người đó làm tâm trạng tôi không tốt. 

 

  プラスの気持ち  Cảm xúc tích cực  

 

安心あんしんする  an tâm

ほっとする  nhẹ nhõm

満足まんぞくする  thỏa mãn, hài lòng

感動かんどうする  cảm động

しあわせな  hạnh phúc

笑顔えがお  khuôn mặt cười 

わくわくする  hưng phấn

く  bình tĩnh

なつかしい  hoài niệm

平気へいき  thản nhiên

期待きたいする  kì vọng 

 

  マイナスの気持ち  Cảm xúc tiêu cực 

 

つらい  đau đớn, khổ sở

くやしい  đau buồn

不安ふあん  bất an

不満ふまん  bất mãn

はらが立つ  tức giận

がっかりする  chán nản

いらいらする  nóng ruột, thiếu kiêu nhẫn 

ため息をつく  thở dài

→ ため息が出る  thở dài

なやむ  bối rối

→ 悩み  rắc rối

人前ひとまえ緊張きんちょうする  căng thẳng trước đám đông

どきどきする  hồi hộp

うらやましい  ghen tị

しい  đáng tiếc 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① 合格発表の時は、期待と不安ですごく( )しました。

② 「このドラマも、来週で終わってしまいますね」「ええ、でも、最後、どうなるのか、( )しますね」

③ 楽しみにしていた旅行がなくなって、子供たちは( )していた。

④ 事故のニュースを聞いて心配したが、家族が無事だとわかって、( )した。

a.いらいら b.ほっと c.どきどき d.わくわく e.がっかり

2/

① 私は、お金がたくさんあるを( )とは思わない。

② <喫茶店で>「( )曲だね」「ほんと。私たちが中学生の頃にすごく流行ってたよね」

③ 近くに悩みを相談できる人がいないので、( )です。

④ 仲間が困っているのに、どうしてそんなに( )顔をしておられるんですか。

a.平気な b.つらい c.うらやましい d.なつかしい e.幸せな

Đáp án: 1/ 1-c, 2-d, 3-e, 4-b

2/ 1-c, 2-d, 3-b, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.