Hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc chủ đề “Cơ thể và sức khỏe” trong cuốn スピードマスターN3. Hãy cùng ôn tập một số từ đã học và thu thập thêm nhiều từ mới nói về các triệu chứng bệnh thông thường nhé. 今、始めましょう!
体・健康 Cơ thể ・Sức khỏe
体(身体)Cơ thể
全身 toàn thân |
ほお(ほほ) má |
ひじ khuỷu tay |
手首 cổ tay
|
腰 eo |
(お)尻 mông |
ひざ đầu gối |
脳 não bộ |
心臓 trái tim |
胃 bụng |
血液(血) máu |
筋肉 cơ bắp |
骨 xương → 骨を折る(骨折する)gãy xương |
肌 da |
呼吸する(息をする)hô hấp → 息を吸う/吐く hít vào/ thở ra |
消化する tiêu hóa |
健康・病気 Sức khỏe・Bệnh
体重を測る đo cân nặng 体温 nhiệt độ cơ thể 体調 thể trạng |
ストレス stress 体がだるい cơ thể uể oải 熱が出る phát sốt 汗をかく ra mồ hôi 咳(をする)ho |
傷が痛い vết thương đau 痛み nỗi đau → 頭痛, 腹痛 đau đầu, đau bụng めまい hoa mắt 吐く nôn → 吐き気がする cảm thấy buồn nôn 虫歯 sâu răng |
診察する(診る)khám bệnh 検査する kiểm tra 治療する trị liệu 手術する phẫu thuật 看病する thăm bệnh 予報する phòng ngừa |
うがい(をする)súc miệng マスク(をする)mặt nạ (đeo) かぜのウイルス vi rút cúm ワクチン vắc - xin 注射(をする)tiêm chủng 効く có hiệu quả |
精神 tinh thần → 精神的なストレス áp lực tinh thần 睡眠 giấc ngủ 栄養 dinh dưỡng ビタミン vitamin 休養 nghỉ ngơi ダイエット ăn kiêng |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① いろいろ( )みたが、脳には特に異常はなかった。
② 暑いから、しっかり水分を( )、なるべく体を休めるようにしてください。
③ ひどくならないうちに、早く医者に( )もらったほうがいいよ。
④ 薬が( )きて、少し楽になった。
a.とって b.検査をして c.診て d.効いて e.予報して
2/
① 「体調はどうですか」「最近、忙しくて、ちょっと( )不足です」
② こちらのクリームは少し高いですが、( )にいいものを使っております。
③ 空気が悪いところに行くと、( )が出る、止まらなくなるんです。
④ 学校では、子供がかぜをひかないように、( )と手洗いをさせている。
a.睡眠 b.せき c.肌 d.ダイエット e.うがい
Đáp án: 1/ 1-b, 2-a, 3-c, 4-d
2/ 1-a, 2-c, 3-b, 4-e
平和は微笑みから始まります。(マザー・テレサ) | Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến. – Mother Teresa