Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Cụm động từ” trong cuốn スピードマスターN3. “Cụm động từ” trong mỗi ngôn ngữ không chỉ có ý nghĩa về mặt từ vựng mà còn liên quan đến các cấu trúc ngữ pháp, hơn nữa việc kết hợp động từ cũng tạo ra những ý nghĩa bất ngờ, chính vì thế hãy chú ý cẩn thận nhé! 今、始めましょう!
複合動詞 ① Cụm động từ ①
~合う
知り合う quen biết |
話し合う bàn bạc, thảo luận |
互いに助け合う cùng giúp đỡ lẫn nhau |
抱き合う ôm nhau |
~上がる・上げる
ベッドから起き上がる ngồi dậy trên giường |
テームに取り上げる bàn luận về chủ đề |
箱を持ち上げる nhấc cái hộp lên |
論文を書き上げる viết xong (hoàn thành) bài luận |
~出す
作品を生み出す tạo ra sản phẩm |
箱から取り出す lấy trong hộp ra |
呼び出す(人を) gọi, kêu
|
部屋から追い出す đuổi ra khỏi phòng
|
急に泣き出す đột nhiên òa khóc |
走り出す bắt đầu chạy, bật chạy |
降り出す bắt đầu rơi (mưa, tuyết) |
~直す
書き直す viết lại |
かけ直す(電話を) gọi lại (điện thoại) |
答えを見直す xem lại câu trả lời |
考え直す suy nghĩ lại |
作り直す làm lại |
~かえる
着替える thay quần áo |
電池を取り替える thay pin |
入れ替える thông gió, làm thông khí |
~込む
申し込む đăng kí → 申込書 phiếu đăng kí |
用紙に書き込む điền vào tờ giấy |
荷物を押し込む để vào, ấn vào |
~きる
全部食べきる ăn hết sạch |
数えきれない không thể đếm xuể |
使いきる sử dụng hết |
~始める
食べ始める bắt đầu ăn |
習い始める bắt đầu học |
咲き始める bắt đầu nở (hoa) |
~過ぎる
食べ過ぎる ăn quá nhiều |
忙しすぎる quá bận rộn |
遅すぎる quá trễ |
若すぎる quá trẻ |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。
1/
① 合格の知らせを聞いて、母と( )喜びました。
② 私たちのボランティア活動が、新聞で( )られることになった。
③ デジカメの調子が悪くなってきたので、そろそろ( )ようと思っています。
④ 最近、仕事が( )、どこにも遊びに行けない。
取り上げる 忙しすぎる 抱き合う 言い出す 買い換える
2/
① 「スーさん、遅いねえ」「料理が冷めちゃうから、先に( )ようか」
② 「あっ、雨が( )した」「ほんとだ。傘を持ってきてよかったね」
③ だめだ。重すぎて、( )られない。
④ (電話)「ごめん、今から電車に乗るの」「じゃ、あとでまた( )ね」
持ち上げる 降り出す かけ直す 食べ始める 泣き出す
Đáp án: 1/ 1- 抱き合って 2- 取り上げ 3- 買い換え 4- 忙しすぎて
2/ 1- 食べ始め 2- 降り出 3- 持ち上げ 4- かけ直す
情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.