Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn phần sau chủ đề “Cụm động từ” trong cuốn スピードマスターN3. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích. 今、始めましょう!
複合動詞 ② Cụm động từ ②
通り~
通りかかる đi ngang qua 例:店の前を通りかかった時、すごくいい匂いがした。Tôi ngửi thấy một mùi dễ chịu khi đi ngang qua trước cửa hàng. |
通り過ぎる đi quá 例:そのバス停はさっき通り過ぎた。Chúng ta vừa đi quá trạm xe bus đó rồi. |
見~
駅まで友達を見送る tiễn bạn ở nhà ga |
駅で友達を見かける tình cờ gặp bạn ở nhà ga |
空を見上げる ngước nhìn bầu trời |
海を見下ろす nhìn xuống biển |
誤りを見落とす bỏ sót lỗi |
立ち~
立ち上がる đứng dậy 例:さあ、立ち上がって、少し歩いてみてください。Được rồi, đứng dậy, đi thử một chút xem sao. |
立ち止まる đừng lại 例:立ち止まって、空を見上げた。Đứng lại, ngước nhìn trời. |
取り~
電池を取り替える thay pin |
予約を取り消す hủy bỏ đặt trước |
アイデアを取り入れる tiếp nhận ý tưởng |
アンテナを取り付ける lắp đặt anten |
出~
出会うきっかけ cơ hội gặp gỡ → 出会いの場所 địa điểm gặp gỡ 出迎える đón tiếp → 出迎えに来る đến đón |
聞き~
聞き返す hỏi lại |
会話を聞き取る nghe hiểu cuộc hội thoại |
その他
言い忘れる quên nói 例:何か言い忘れた気がするけど、思い出せない。Tôi nghĩ tôi quên không nói gì đó, nhưng không tài nào nhớ ra được. 書き間違える viết nhầm 読み終わる đọc xong (sách, báo…) 話しかける nói chuyện |
前の車を追い越す chạy vượt lên xe phía trước もう少しで追いつく sắp đuổi kịp 会場を歩き回る đi loanh quanh hội trường 仕事を引き受ける đảm nhận công việc |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。
1/
① 「この通りにあるはずなんだけどなあ」「( )ちゃったんじゃない?」
② 相手の言葉がよく( )なくて、もう一度聞き返した。
③ 明日、電気屋さんが私の部屋にエアコンを( )に来ます。
④ 久しぶりに、北海道の友達に会いに行ったら、空港まで( )てくれました。
聞き取る 取り付ける 通り過ぎる 立ち止まる 出迎える
2/
① その本、( )たら棚に戻しておいてくれる?
② 「ねえねえ、お姉ちゃん・・・」「ごめん、今、電話しているから、( )ないで」
③ 「ねえ、ここ、字が違うよ」「あっ、ほんとだ!( )てたありがとう」
④ 今日は一日( )ので、足が痛いです。
歩き回る 出会う 話しかける 読み終わる 見落とす
Đáp án: 1/ 1- 通り過ぎ 2- 聞き取ら 3- 取り付き 4- 出迎え
2/ 1- 読み終わっ 2- 話しかけ 3- 見落とし 4 -歩き回っている
何をするにしても、よく考えてから行動しなさい。 | Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định.