Hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “Cuộc đời” trong cuốn スピードマスターN3. Cuộc đời mỗi con người chúng ta từ lúc sinh ra cho đến lúc rời khỏi thế gian có rất nhiều rất nhiều việc từ học tập, làm việc, yêu, kết hôn. Thế nên tin rằng bài này sẽ giúp các bạn thêm nhiều từ vựng bổ ích đấy! 今、始めましょう!
人生 Cuộc đời
誕生・成長 Sinh ra ・Trưởng thành
生まれる(誕生する)sinh ra → 生む sinh nở |
育つ lớn lên → 成長する trưởng thành |
育てる nuôi nấng, nuôi dưỡng → 育児 (子育て)việc nuôi dưỡng trẻ nhỏ |
幼稚園 mẫu giáo |
大人になる trở thành người lớn 大きくなる lớn lên |
夢・希望 Ước mơ・Hy vọng
夢を持つ có một ước mơ 希望を抱く ôm một hy vọng, hoài bão かなう(夢/希望が~)trở thành hiện thực (ước mơ/ hy vọng) 志望 ước muốn, hoài bão, nguyện vọng |
入学・卒業・就職 Nhập học・Tốt nghiệp・Đi làm
入学する nhập học 卒業する tốt nghiệp 就職する tìm được việc làm |
入社する vào công ty, bắt đầu làm việc tại công ty nào đó 退職する=会社をやめる nghỉ việc |
人の呼び方 Cách gọi một số người
赤ちゃん(赤ん坊)em bé 幼児 sơ sinh
|
少年 thiếu niên
|
青年 thành niên 大人 người lớn, người trưởng thành → 成人 người trưởng thành → 未成年 vị thành niên |
中年 trung niên 年配 người đã có tuổi お年寄り(老人/高齢者) người cao tuổi (phụ lão) |
恋愛 Tình ái
出会う gặp gỡ → 出会い cuộc gặp gỡ | 付き合う hẹn hò → 付き合い cuộc hẹn hò デートする hẹn hò | 恋人 người yêu | 失恋する thất tình ~にふる bị ~ từ chối |
結婚する kết hôn | 離婚する li hôn | 別れる chia tay | 初恋 mối tình đầu |
死 Cái chết
生きる sống 命(生命) sinh mạng, sinh mệnh 死ぬ(亡くなる)chết, qua đời 年をとる có tuổi 老いる già đi |
長生きする sống thọ 寿命 tuổi thọ 葬式 đám tang 墓 ngôi mộ |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 医学の進歩により、人間の平均( )はどんどん伸びている。
② 祖父には、いつまでも( )してほしいと思っています。
③ 今日、さくら動物園で初めて、ゾウの赤ちゃんが( )しました。
④ 大きくなったら何になりたいか、将来の( )について子供たちに聞きました。
a.成長 b.寿命 c.長生き d.夢 e.誕生
2/
① 将来は貿易関係の会社に( )、海外で働きたいと思っています。
② 知りませんでした?あの二人は半年くらい前から( )ますよ。
③ いい名前ですね。あれが名前を( )くれたんですか。
④ 父は、長年の夢が( )、本当にうれしそうだ。
a.つけて b.出会って c.付き合って d.かなって e.就職して
Đáp án: 1/ 1-b, 2-c, 3-e, 4-d
2/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-d
変革せよ。変革を迫られる前に。(ジャック・ウェルチ) | Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó. – Jack Welch