Từ vựng N3: Cuộc sống hàng ngày (毎日の生活)-2

Nov 11, 2017
0
1

Chúng ta hãy cùng tiếp tục với nhiều từ vựng mới thuộc chủ đề "Cuộc sống hàng ngày" trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này chúng ta hãy cùng học về tên các công việc thường nhật trong nhà cũng như những việc hay làm để xử lí rác nhé. 今、始めましょう!

   毎日の生活    

   家事かじ     Việc nhà   

食品しょくひん片付かたづける

 sắp xếp thực phẩm

はなに水をやる

 tưới hoa

充電じゅうでんする

 nạp điện (cho đồ dùng)

テーブルを

 dọn bàn

いぬ散歩さんぽをする

  dẫn chó đi dạo

 

いぬ世話せわをする

 chăm sóc chó

 

   洗濯せんたく   Việc giặc giũ  

洗濯物せんたくものす  phơi khô đồ         → 洗濯物がかわく  đồ đã khô

洗濯機せんたくき  máy giặt

洗剤せんざい      bột giặt

せっけん  xà phòng

よごれをとす  đánh tan vết bẩn → 汚れが落ちる  

 

  ゴミ  Rác  

ゴミをてる  vứt rác

ゴミをす     mang rác ra ngoài, đi đổ rác

ゴミを分別ぶんべつする  phân loại rác

粗大そだいゴミ     rác cỡ lớn

ゴミのリサイクル    tái chế rác

ゴミの回収かいしゅう  thu rác 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。

① 朝寝坊したので、髪を( )時間がなかった。

② 午後から雨になったので、洗濯物がぜんぜん( )いない。

③ 毎日忙しいですが、元気に( )ています。

④ こういう油の汚れは、普通の洗剤では( )ない。

乾く 暮らす 拭く 落ちる セットする

Đáp án

Đáp án: 1-セットする、2-乾いて、3-暮らし、4-落ちら

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.