Chúng ta hãy cùng tiếp tục với nhiều từ vựng mới thuộc chủ đề "Cuộc sống hàng ngày" trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này chúng ta hãy cùng học về tên các công việc thường nhật trong nhà cũng như những việc hay làm để xử lí rác nhé. 今、始めましょう!
毎日の生活
家事 Việc nhà
食品を片付ける sắp xếp thực phẩm |
花に水をやる tưới hoa |
充電する nạp điện (cho đồ dùng) |
テーブルを拭く dọn bàn |
犬の散歩をする dẫn chó đi dạo
|
犬の世話をする chăm sóc chó |
洗濯 Việc giặc giũ
洗濯物を干す phơi khô đồ → 洗濯物が乾く đồ đã khô 洗濯機 máy giặt 洗剤 bột giặt 石けん xà phòng 汚れを落とす đánh tan vết bẩn → 汚れが落ちる |
ゴミ Rác
ゴミを捨てる vứt rác ゴミを出す mang rác ra ngoài, đi đổ rác ゴミを分別する phân loại rác 粗大ゴミ rác cỡ lớn ゴミのリサイクル tái chế rác ゴミの回収 thu rác |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。
① 朝寝坊したので、髪を( )時間がなかった。
② 午後から雨になったので、洗濯物がぜんぜん( )いない。
③ 毎日忙しいですが、元気に( )ています。
④ こういう油の汚れは、普通の洗剤では( )ない。
乾く 暮らす 拭く 落ちる セットする
Đáp án: 1-セットする、2-乾いて、3-暮らし、4-落ちら
情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.