Tiếp theo chủ đề “Trường học” ở bài trước, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc chủ đề “Đại học” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này chúng ta cùng ôn tập cũng như thu thập thêm nhiều từ mới về các môn học, chức danh, cuộc sống trong môi trường đại học. Ở phần sau này chúng ta cùng tập trung vào các từ vựng liên quan đến học tập và nghiên cứu nhé. 今、始めましょう!
大学 Đại học
授業 Buổi học
学期 học kì |
前期 học kì đầu |
後期 học kì sau |
講義 giảng bài |
休講 nghỉ dạy |
専門 chuyên ngành → 専門知識 kiến thức chuyên môn |
提出する nộp bài |
締め切り hạn cuối 期限 kì hạn, thời hạn |
徹夜する thức trắng đêm |
単位を取る lấy tín chỉ |
研究 Nghiên cứu
調査する điều tra |
発表する trình bày, phát biểu
|
報告する báo cáo |
論文 luận văn |
テーム đề tài, chủ đề |
下書きする viết nháp |
資料 tài liệu |
参考にする tham khảo |
引用する trích dẫn |
文章 bài viết, đoạn văn |
評価 đánh giá |
ゼミ tọa đàm |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① 国立大学と私立大学とでは、Ⅰ 年間の( )がずいぶん違う。
② 授業料を払うのが大変なので、( )を受けたいと思っています。
③ 就職するか( )するか、そろそろ決めないと。
④ 将来、貿易関係の仕事をしたいので、大学は経済学部を( )することにしました。
a.授業料 b.奨学金 c.受験 d.休学 e.進学
2/
① 先生は、私たちのレポートをどのように( )して、成績をつけているのだろうか。
② 先生に論文の( )を見てもらった。
③ まだ( )結果をまとめていないので、ゼミで発表できない。
④ 林先生は大学で英語を教えていますが、( )はイフィリス文学です。
a.調査 b.評価 c.下書き d.専門 e.専攻
Đáp án: 1/ 1-a, 2-b, 3-e, 4-c
2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d
雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott