Từ vựng N3: Đại học (大学) - 2

Mar 03, 2018
0
0

Tiếp theo chủ đề “Trường học” ở bài trước, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn các từ vựng thuộc chủ đề “Đại học” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này chúng ta cùng ôn tập cũng như thu thập thêm nhiều từ mới về các môn học, chức danh, cuộc sống trong môi trường đại học. Ở phần sau này chúng ta cùng tập trung vào các từ vựng liên quan đến học tập và nghiên cứu nhé. 今、始めましょう!

 

  大学だいがく  Đại học    

 

 

  授業じゅぎょう   Buổi học  

 

学期がっき  

học kì 

前期ぜんき

 học kì đầu 

後期こうき  

học kì sau 

 

 

講義こうぎ

 giảng bài 

休講きゅうこう  

nghỉ dạy 

 

 

専門せんもん  chuyên ngành

→ 専門知識  kiến thức chuyên môn 

提出ていしゅつする

 nộp bài 

り  hạn cuối

期限きげん  kì hạn, thời hạn 

徹夜てつやする

 thức trắng đêm 

単位たんいる  

lấy tín chỉ 

 

 

  研究けんきゅう    Nghiên cứu  

 

調査ちょうさする

 điều tra 

発表はっぴょうする

 trình bày, phát biểu

 

報告ほうこくする

 báo cáo 

論文ろんぶん

 luận văn 

テーム  

đề tài, chủ đề

下書したがきする

 viết nháp 

資料しりょう

 tài liệu 

参考さんこうにする

 tham khảo 

引用いんようする

 trích dẫn 

文章ぶんしょう

 bài viết, đoạn văn 

評価ひょうか  

đánh giá 

ゼミ  

tọa đàm

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① 国立大学と私立大学とでは、Ⅰ 年間の( )がずいぶん違う。

② 授業料を払うのが大変なので、( )を受けたいと思っています。

③ 就職するか( )するか、そろそろ決めないと。

④ 将来、貿易関係の仕事をしたいので、大学は経済学部を( )することにしました。

a.授業料 b.奨学金 c.受験 d.休学 e.進学

2/

① 先生は、私たちのレポートをどのように( )して、成績をつけているのだろうか。

② 先生に論文の( )を見てもらった。

③ まだ( )結果をまとめていないので、ゼミで発表できない。

④ 林先生は大学で英語を教えていますが、( )はイフィリス文学です。

a.調査 b.評価 c.下書き d.専門 e.専攻

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-b, 3-e, 4-c

2/ 1-b, 2-c, 3-a, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott