Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn thêm nhiều từ vựng mới thuộc chủ đề “Đất nước, xã hội” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này đặc biệt sẽ có nhiều từ vựng về các vấn nạn xã hội hiện nay, hi vọng các bạn thu thập thêm được nhiều từ vựng bổ ích! 今、始めましょう!
国・社会 Đất nước・Xã hội
政治・選挙 Chính trị・Bầu cử
投票する bỏ phiếu 代表 đại diện 候補者 ứng cử viên 演説する diễn thuyết 法律を守る tuân thủ luật pháp → 規則(ルール)quy định 税金がかかる bị tính thuế |
社会 Xã hội
首都 thủ đô 全国 toàn quốc 地域 khu vực 県 vùng, tỉnh 市・町・村 thành phố・quận・thôn, làng 都会 đô thị, thành phố lớn |
田舎 vùng quê 都市 thành phố 郊外 ngoại ô 市長 thị trưởng 市役所 tòa thị chính 市民 thị dân - 住民 cư dân |
社会問題 Vấn đề xã hội
犯罪を防ぐ ngăn chặn tội phạm 治安がいい trị an tốt, an ninh tốt いじめ bắt nạt 自殺 tự sát 暴力をふるう hành xử bạo lực 深刻な事件 vụ án nghiêm trọng フリーター làm nghề tự do |
少子化が進む tình trạng giảm tỉ lệ sinh tiếp diễn 高齢化 già hóa dân số 公害 ô nhiễm 騒音 tiếng ồn 排気ガス khí độc, khí thải 汚染する làm ô nhiễm 環境 môi trường |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うもの a-e をの中から一つ選びなさい。
1/
① 選ばれた選手たちは皆、国の( )として頑張ると語った。
② この法律は、( )の建物の中でたばこを吸うことを禁じたものです。
③ これらの新しい企業の活動は、地域( )の発展にも役立つ。
④ 今回の( )率を見ると、政治に関心を持たない若者が、またまた増えているようだ。
a.代表 b.公共 c.社会 d.投票 e/技術
2/
① この雑誌には、日本( )のおいしいラーメン屋がたくさん紹介されている。
② ( )の大学を出ても、都会で就職を希望する若者が多い。
③ 新しい首相、政府に対する( )の期待は大きい。
④ 農村の( )は年々減少しており、さらに高齢化が進んでいる。
a.地域 b.国民 c.全国 d.地方 e.人口
Đáp án: 1/ 1-a, 2-b, 3-e, 4-d
2/ 1-c, 2-d, 3-b, 4-e
何をするにしても、よく考えてから行動しなさい。 | Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định.