Từ vựng N3: Dịch vụ bưu điện và chuyển phát (郵便・配達)

Nov 26, 2017
0
1

Trong bài này, chúng ta hãy cùng nhau học các từ vựng thuộc chủ đề “Thư từ, chuyển phát” trong cuốn スピードマスターN3. Vì việc chuyển và nhận thư từ bưu phẩm là rất cần thiết và phổ biến trong cuộc sống nên hy vọng bài hôm nay sẽ giúp ích nhiều cho các bạn! 今、始めましょう!

    郵便ゆうびん宅配たくはい   Dịch vụ bưu điện ・Chuyển phát  

 

  手紙・はがき Thư・Bưu thiếp  

はがきをす  gửi bưu thiếp

はがき  bưu ảnh

80円切手きってる  dán một con tem 80 yên

封筒ふうとうに入れる  cho vào bì thư

返信用へんしんよう封筒  phong bì thư ghi sẵn địa chỉ của mình

写真を同封どうふうする  gửi kèm ảnh

年賀状ねんがじょう  thiếp mừng năm mới

便びんせん  văn phòng phẩm 

~を記入きにゅうする  điền vào ~

あてさき  nơi đến, địa chỉ người nhận

とどけ先  nơi đi, địa chỉ người gửi

郵便番号ゆうびんべんご  mã bưu chính

住所じゅうしょ  địa chỉ

指名しめい  họ tên

用紙ようしに記入する  điền một mẫu đơn 

 

   方法ほうほう   Phương thức 

普通郵便ふつうゆうびん  gửi cách thông thường

速達そくたつ  gửi tốc hành, chuyển phát nhanh

書留かきとめ  gửi đảm bảo

航空便こうくうびん  gửi bằng đường hàng không

船便ふなびん  gửi bằng đường thủy 

 

  配達する・届く  Chuyển phát   

荷物を配達する  chuyển phát hành lí

荷物を届ける  đưa hành lí đến nơi

→ 荷物が届く  hành lí được chuyển đến

荷物が着く  hành lí đến nơi

荷物をる  nhận hành lí

送料そうりょうがかかる  tốn phí vận chuyển 

判子はんこを押す  đóng con dấu

サインをする  kí tên

便たよりがある  có thư

返事を書く  viết hồi âm

小包こづつみ  kiện hàng, bưu phẩm

電報でんぽう  điện tín, điện báo 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① ( )を書き間違えたため、手紙が戻ってきてしまった。

② お( )ありがとうございます。お元気そうで、よかったです。

③ 結婚式には出席できないから、お祝いの( )を送るつもりです。

④ 締切に間に合わないかもしれないよ。( )で送ったらどう?

a.速達 b.書留 c.電報 d.便り e.あて先

2/

① 航空便にすると、送料が1万円も( )しまう。

② ほかの部品がまだ( )いないから、作業を進めることができない。

③ このラベルに住所と氏名、電話番号を( )ください。

④ 郵送での受け取りをご希望の場合は、返信用封筒を( )ください。

a.配達して b.届いて c.かかって d.記入して e.同封して

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-e, 2-d, 3-c, 4-a

2/ 1-c, 2-b, 3-d, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

腐っても魚周。 | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.