Trong bài này, chúng ta hãy cùng nhau học các từ vựng thuộc chủ đề “Thư từ, chuyển phát” trong cuốn スピードマスターN3. Vì việc chuyển và nhận thư từ bưu phẩm là rất cần thiết và phổ biến trong cuộc sống nên hy vọng bài hôm nay sẽ giúp ích nhiều cho các bạn! 今、始めましょう!
郵便・宅配 Dịch vụ bưu điện ・Chuyển phát
手紙・はがき Thư・Bưu thiếp
はがきを出す gửi bưu thiếp →絵はがき bưu ảnh 80円切手を貼る dán một con tem 80 yên 封筒に入れる cho vào bì thư →返信用封筒 phong bì thư ghi sẵn địa chỉ của mình 写真を同封する gửi kèm ảnh 年賀状 thiếp mừng năm mới 便せん văn phòng phẩm |
~を記入する điền vào ~ あて先 nơi đến, địa chỉ người nhận お届け先 nơi đi, địa chỉ người gửi 郵便番号 mã bưu chính 住所 địa chỉ 指名 họ tên →用紙に記入する điền một mẫu đơn |
方法 Phương thức
普通郵便 gửi cách thông thường 速達 gửi tốc hành, chuyển phát nhanh 書留 gửi đảm bảo 航空便 gửi bằng đường hàng không 船便 gửi bằng đường thủy |
配達する・届く Chuyển phát
荷物を配達する chuyển phát hành lí 荷物を届ける đưa hành lí đến nơi → 荷物が届く hành lí được chuyển đến 荷物が着く hành lí đến nơi 荷物を受け取る nhận hành lí 送料がかかる tốn phí vận chuyển |
判子を押す đóng con dấu サインをする kí tên 便りがある có thư 返事を書く viết hồi âm 小包 kiện hàng, bưu phẩm 電報 điện tín, điện báo |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① ( )を書き間違えたため、手紙が戻ってきてしまった。
② お( )ありがとうございます。お元気そうで、よかったです。
③ 結婚式には出席できないから、お祝いの( )を送るつもりです。
④ 締切に間に合わないかもしれないよ。( )で送ったらどう?
a.速達 b.書留 c.電報 d.便り e.あて先
2/
① 航空便にすると、送料が1万円も( )しまう。
② ほかの部品がまだ( )いないから、作業を進めることができない。
③ このラベルに住所と氏名、電話番号を( )ください。
④ 郵送での受け取りをご希望の場合は、返信用封筒を( )ください。
a.配達して b.届いて c.かかって d.記入して e.同封して
Đáp án: 1/ 1-e, 2-d, 3-c, 4-a
2/ 1-c, 2-b, 3-d, 4-e
腐っても魚周。 | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.