Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn chủ đề “Đó là người như thế nào?” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này, chúng ta cùng nhau học những từ vựng miêu tả ngoại hình, tính cách, thái độ của con người, rất hữu ích cho bạn khi muốn đánh giá một ai đó, hành động nào đó trong cuộc sống. Ở phần sau này, chúng ta tập trung vào những từ vựng đánh giá về hành động và thái độ. 今、始めましょう!
どんな人? Đó là người như thế nào?
行動・態度 Hành động・Thái độ
熱心な活動 hành động nhiệt tình |
真剣な態度 thái độ nghiêm túc |
慎重な行動 hành động cẩn trọng |
冷たい反応 phản ứng lạnh nhạt |
不親切な対応 lời đáp không thiện ý
|
行儀がいい cư xử đúng mực |
きちんとした服 trang phục thích hợp |
勝手な tự tiện, chỉ biết nghĩ đến bản thân |
礼儀正しい >< 失礼な lịch thiệp, lễ độ >< thất lễ |
積極的な >< 消極的な hướng ngoại, chủ động >< hướng nội, bị động |
印象・評価 Ấn tượng・Đánh giá
厳しい(人が)nghiêm khắc 怖い(人が)>< 甘い đáng sợ >< dễ chịu, hiền ばかな発言 phát ngôn ngớ ngẩn |
偉い(人が)vĩ đại, tuyệt vời 天才 thiên tài 平凡な bình thường |
子供っぽい (như) trẻ con |
飽きっぽい cả thèm chóng chán |
ユーモアの(が)ある hài hước, vui tính |
勇気の(が)ある dũng cảm |
魅力の(が)ある có sức hấp dẫn |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 噓はつかないでください。( )に言ってください。
② 佐藤さんは、何が起きても全然あわてません。つねに( )な人です。
③ 周りに迷惑をかけないよう、( )な行動はしないでください。
④ 「この服は私が作ったんです」「へえ、( )ですね」
a.勝手 b.器用 c.冷静 d.熱心 e.正直
2/
① 先生は( )から、いつもたくさん宿題を出します。
② 妹は( )性格ですが、テニスをするときは大声を出すんです。
③ ( )よ。食事の時はゲームをしないで。
④ 私は( )ので、新しいことを始めてもすぐにやめてしまう。
a.飽きっぽい b.幼い c.きびしい d.行儀が悪い e.おとなしい
Đáp án: 1/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-b
2/ 1-c, 2-e, 3-d, 4-a
勝って兜の緒を締めよ。 | Thắng không kiêu, bại không nản.