Từ vựng N3: Đó là người như thế nào? (どんな人?) - 2

Mar 07, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn chủ đề “Đó là người như thế nào?” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này, chúng ta cùng nhau học những từ vựng miêu tả ngoại hình, tính cách, thái độ của con người, rất hữu ích cho bạn khi muốn đánh giá một ai đó, hành động nào đó trong cuộc sống. Ở phần sau này, chúng ta tập trung vào những từ vựng đánh giá về hành động và thái độ. 今、始めましょう!

 

   どんな人?  Đó là người như thế nào?  

 

 

   行動こうどう態度たいど  Hành động・Thái độ    

 

熱心ねっしん活動かつどう

  hành động nhiệt tình 

真剣しんけんな態度  

thái độ nghiêm túc 

慎重しんちょうな行動  

hành động cẩn trọng 

つめたい反応はんのう  

phản ứng lạnh nhạt 

不親切ふしんせつ対応たいおう

 lời đáp không thiện ý 

 

行儀ぎょうぎがいい  

cư xử đúng mực 

きちんとした服

 trang phục thích hợp

勝手かって

 tự tiện, chỉ biết nghĩ đến bản thân 

 

 

礼儀正れいぎただしい >< 失礼しつれい

 lịch thiệp, lễ độ >< thất lễ 

積極的せっきょくてきな >< 消極的しょうきょくてきな  

hướng ngoại, chủ động >< hướng nội, bị động 

 

 

印象いんしょう評価ひょうか   Ấn tượng・Đánh giá   

 

きびしい(人が)nghiêm khắc

こわい(人が)>< あまい  đáng sợ >< dễ chịu, hiền

ばかな発言はつげん  phát ngôn ngớ ngẩn 

えらい(人が)vĩ đại, tuyệt vời

天才てんさい  thiên tài

平凡へいぼんな  bình thường 

 

 

子供っぽい

 (như) trẻ con

きっぽい  

cả thèm chóng chán 

 

 

ユーモアの(が)ある  

hài hước, vui tính

勇気ゆうきの(が)ある

 dũng cảm 

魅力みりょくの(が)ある

 có sức hấp dẫn 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 噓はつかないでください。( )に言ってください。

② 佐藤さんは、何が起きても全然あわてません。つねに( )な人です。

③ 周りに迷惑をかけないよう、( )な行動はしないでください。

④ 「この服は私が作ったんです」「へえ、( )ですね」

a.勝手 b.器用 c.冷静 d.熱心 e.正直 

2/

① 先生は( )から、いつもたくさん宿題を出します。

② 妹は( )性格ですが、テニスをするときは大声を出すんです。

③ ( )よ。食事の時はゲームをしないで。

④ 私は( )ので、新しいことを始めてもすぐにやめてしまう。

a.飽きっぽい b.幼い c.きびしい d.行儀が悪い e.おとなしい

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-e, 2-c, 3-a, 4-b

2/ 1-c, 2-e, 3-d, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

勝って兜の緒を締めよ。 | Thắng không kiêu, bại không nản.