Từ vựng N3: Đó là người như thế nào? (どんな人?) -1

Mar 07, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Đó là người như thế nào?” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này, chúng ta cùng nhau học những từ vựng miêu tả ngoại hình, tính cách, thái độ của con người, rất hữu ích cho bạn khi muốn đánh giá một ai đó, hành động nào đó trong cuộc sống. 今、始めましょう!

 

  どんな人?  Đó là người như thế nào?  

 

   外見がいけん =   Ngoại hình 

 

かっこいい

 bảnh, ngầu

美人びじん  

mỹ nhân 

スタイルがいい

 phong cách

スマートな

 thon thả

おさな

 trẻ trung 

おしゃれな

 thời trang

 

    性格せいかく  Tính cách   

 

陽気ようきな  vui tươi

→ あかるい  vui tươi, tươi sáng 

真面目まじめな >< 不真面目ふまじめな  

nghiêm túc, siêng năng >< không nghiêm túc, lười biếng 

正直しょうじき

 trung thực 

素直すなおな  

ngoan ngoãn 

 

純粋じゅんすい

 thuần khiết, đơn thuần 

やさしい  hiền lành, tốt bụng

のんきな  vô tư, dễ gần 

いた

 điềm tĩnh 

大人おとなしい

 trầm lặng 

面白おもしろい  

thú vị 

 

 

乱暴らんぼう

 mạnh bạo, hỗn láo, thô lỗ 

けちな  

keo kiệt

わがままな  

ích kỉ

 

 

    能力のうりょく   Năng lực   

 

かしこい  

khôn ngoan 

利口りこうな  

thông minh 

器用きような  

khéo léo, tinh xảo  

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.