Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Đó là vật như thế nào? Đó là việc như thế nào?” trong cuốn スピードマスターN3. Ở bài trước ta đã học nhiều từ vựng đánh giá về con người, trong bài hôm nay sẽ tiến đến học các từ vựng đánh giá về đồ vật và sự việc. Phần sau này sẽ tập trung vào các từ miêu tả dựa thao phán đoán, đánh giá và cảm xúc. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích. 今、始めましょう!
どんなもの?どんなこと? Đó là vật như thế nào? Đó là việc như thế nào?
判断・評価 Phán đoán・Đánh giá
当然の結果 kết quả hiển nhiên → 当たり前 hiển nhiên, rõ ràng |
満足な結果 >< 不足な結果 kết quả ưng ý >< không ưng ý |
意外な 方法 phương pháp bất ngờ |
くだらない本 cuốn sách vô ích
|
つまらない 話 cuộc nói chuyện chán ngắt |
あやしい 男 người đàn ông đáng ngờ |
ぜいたくな 生活 cuộc sống xa hoa |
気持ち Cảm xúc
不安な日々 những ngày bất an |
恐ろしい 事件 sự việc đáng sợ |
負けて悔しい bực bội vì bị thua |
胸が苦しい lòng nhói đau |
不思議な出来事 việc lạ, chuyện lạ |
幸せな家庭 gia đình hạnh phúc |
なつかしい場所 chốn hoài niệm |
面倒な仕事 công việc phức tạp |
興味深い話 cuộc trò chuyện thú vị |
退屈な話 cuộc trò chuyện tẻ nhạt |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① この前の試合では、1点差で負けて、( )思いをした。
② 寝る前に怖い映画を見たせいで、( )夢を見てしまった。
③ あの山の頂上に行くには、( )道を登らなければならない。
④ ちょっと待って。食べ過ぎて、お腹が( )。
a.あやしい b.苦しい c.悔しい d.恐ろしい e.険しい
2/
① ( )な書類をなくしてしまい、部長にひどく怒られた。
② 1時間に1本しかないのに、バスに乗り遅れて、時間を( )にしてしまった。
③ 明日、出席する人の( )な人数を教えてください。
④ ( )な物は買ってあげられないけど、何かプレゼントしたい。
a.正確 b.重要 c.無駄 d.高価 e.可能
Đáp án: 1/ 1-c, 2-d, 3-e, 4-b
2/ 1-b, 2-c, 3-, 4-a
何をするにしても、よく考えてから行動しなさい。 | Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định.