Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần đầu chủ đề “Động từ cơ bản” trong cuốn スピードマスターN3. Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn ôn tập những động từ cơ bản được sử dụng với tần suất cao trong tiếng Nhật. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!
基本動詞 ① Động từ cơ bản ①
出る・出す
授業に出る đến lớp học |
大通りに出る đi ra đường lớn |
大学を出る tốt nghiệp đại học |
給料が出る có lương, được trả lương |
デザートが出る món tráng miệng được phục vụ |
人気が出る trở nên được ưa thích
|
熱が出る phát sốt |
声を出す nói, thốt ra |
宿題を出す nộp bài tập về nhà |
入れる Cho vào
電源を入れる bật nguồn điện |
予定を入れる lên lịch trình |
取る
おはしを取る cầm đũa lên ~点を取る được ~ điểm メモ・ノートを取る ghi chú コピーを取る sao chép 睡眠を取る ngủ |
許可を取る được phép 予約を取る đặt trước 出席を取る điểm danh 連絡を取る liên lạc 年を取る có tuổi |
かける Đặt, để, rưới, … lên
鍵をかける khóa カバーをかける bọc lại しょうゆをかける rưới nước tương lên 掃除機をかける hút bụi 音楽をかける bật nhạc |
電話をかける gọi điện 心配をかける gây lo lắng 迷惑をかける gây phiền hà 声をかける gọi, liên hệ ハンガーにかける treo lên móc |
つく・つける Dính・Tiếp xúc
汚れがつく bị bẩn 傷がつく bị thương/ bị cắt デザートがつく có kèm tráng miệng 連絡がつく liên hệ được 都合がつく tiện, phù hợp thời gian biểu |
飾りをつける trang trí 火をつける thắp lửa 電気をつける bật điện 名前をつける đặt tên 身につける mặc |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば、形を変えて入れなさい。
1/
① 「何か音楽を( )もいいですか」「どうぞ」
② この道をまっすぐ行くと、大通りに( )ます。
③ 「あれ?これ、傷が( )いる」「ほんとだ。昨日買ったばかりなのに」
④ 「今度のテスト、90点は( )たいなあ」「じゃ、もっと勉強しなと」
つく 取る 入れる かける 出る
2/
① 「Bランチだと、デザートも( )んだって」「じゃ、それにする」
② これは、しょうゆを( )とおいしいよ。
③ 忘れないように、メモを( )ながら聞いたほうがいい。
④ 「電源を( )たのに、全然動かないよ」「故障したんじゃない?」
かける 入れる 出る 取り つく
Đáp án: 1/ 1-かけて 2-出 3-ついて 4-取り
2/ 1-つく 2-かける 3-取り 4-入れ
何事も成功するまでは不可能に思えるものである。(ネルソン・マンデラ) | Mọi thứ đều có vẻ là không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành. – Nelson Mandela