Từ vựng N3: Động từ cơ bản (基本動詞) -1

Mar 26, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần đầu chủ đề “Động từ cơ bản” trong cuốn スピードマスターN3. Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn ôn tập những động từ cơ bản được sử dụng với tần suất cao trong tiếng Nhật. Hy vọng các bạn thấy bài học hữu ích. 今、始めましょう!

 

基本動詞きほんどうし ①   Động từ cơ bản ①

 

る・

 

授業じゅぎょうに出る  

đến lớp học 

大通おおどおりに出る

 đi ra đường lớn 

大学だいがくを出る  

tốt nghiệp đại học 

給料きゅうりょうが出る

 có lương, được trả lương 

デザートが出る

 món tráng miệng được phục vụ

人気にんきが出る  

trở nên được ưa thích

 

ねつが出る

 phát sốt 

こえを出す  

nói, thốt ra 

宿題しゅくだいを出す  

nộp bài tập về nhà 

 

れる  Cho vào

 

電源でんげんを入れる

 bật nguồn điện 

予定よていを入れる  

lên lịch trình 

 

取る

 

おはしを取る  cầm đũa lên

てんを取る  được ~ điểm

メモ・ノートを取る  ghi chú

コピーを取る  sao chép

睡眠すいみんを取る  ngủ 

許可きょかを取る  được phép

予約よやくを取る  đặt trước

出席しゅっせきを取る  điểm danh

連絡れんらくを取る  liên lạc

としを取る  có tuổi  

 

かける  Đặt, để, rưới, … lên

 

かぎをかける  khóa

カバーをかける  bọc lại

しょうゆをかける  rưới nước tương lên

掃除機そうじきをかける  hút bụi

音楽おんがくをかける  bật nhạc 

電話でんわをかける  gọi điện

心配しんぱいをかける  gây lo lắng

迷惑めいわくをかける  gây phiền hà

声をかける  gọi, liên hệ

ハンガーにかける  treo lên móc 

 

つく・つける  Dính・Tiếp xúc

 

よごれがつく  bị bẩn

きずがつく  bị thương/ bị cắt

デザートがつく  có kèm tráng miệng

連絡がつく  liên hệ được

都合つごうがつく  tiện, phù hợp thời gian biểu 

かざりをつける  trang trí

をつける  thắp lửa

電気をつける  bật điện

名前をつける  đặt tên

につける  mặc 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば、形を変えて入れなさい。

1/

① 「何か音楽を( )もいいですか」「どうぞ」

② この道をまっすぐ行くと、大通りに( )ます。

③ 「あれ?これ、傷が( )いる」「ほんとだ。昨日買ったばかりなのに」

④ 「今度のテスト、90点は( )たいなあ」「じゃ、もっと勉強しなと」

つく 取る 入れる かける 出る

2/

① 「Bランチだと、デザートも( )んだって」「じゃ、それにする」

② これは、しょうゆを( )とおいしいよ。

③ 忘れないように、メモを( )ながら聞いたほうがいい。

④ 「電源を( )たのに、全然動かないよ」「故障したんじゃない?」

かける 入れる 出る 取り つく

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-かけて 2-出 3-ついて 4-取り

2/ 1-つく 2-かける 3-取り 4-入れ

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

猿も木から落ちる。 | Một người dù tài giỏi cỡ nào cũng có lúc sa cơ lỡ vận.