Hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần sau chủ đề “Động từ cơ bản” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta cùng ôn tập và thu thập thêm một số động từ thường dùng nhé. 今、始めましょう!
基本動詞 ② Động từ cơ bản ②
立つ・立てる
席を立つ đứng dậy khỏi chỗ ngồi |
看板を立てる dựng bảng quảng cáo |
計画を立てる lập kế hoạch |
上がる・上げる
値段が上がる giá cả tăng lên |
雨が上がる mưa tạnh |
速度が上げる tăng tốc |
乗る
相談に乗る tư vấn |
誘いに乗る chấp nhận lời mời |
リズムに乗る vào nhịp |
見る
様子を見る quan sát tình trạng 状況を見る đánh giá tình hình |
味を見る nếm thử 面倒を見る chăm sóc 夢を見る có ước mơ |
聞く
道を聞く hỏi đường |
名前を聞く hỏi tên |
意見を聞く hỏi ý kiến |
ある
売店がある có một gian hàng お祭りがある có lễ hội 約束がある có hẹn 時間がある có thời gian |
お金がある có tiền 経験がある có kinh nghiệm 自信がある có tự tin 熱がある phát sốt |
する
けんかをする gây gổ けがをする bị thương 損をする >< 得をする chịu thiệt >< được lợi 指輪をする đeo nhẫn 10万円する có giá 10 vạn yên |
無理をする làm gì đó quá sức 話題にする nói về 軽くする làm nhẹ đi 音がする gây tiếng động |
できる
日本語ができる có thể nói tiếng Nhật |
仕事ができる có thể làm việc |
夕食ができる bữa tối đã xong |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。
1/
① この部屋、暑いですね。エアコンを少し強く( )くれませんか。
② 「早く旅行の計画を( )てようよ」「そうだね。どこに行きたい?」
③ 「あれ、もう帰るの?」「今日はちょっと約束が( )て・・・」
④ 彼女、美人だし、仕事は( )し、うらやましい。
ある 立てる する できる 上げる
2/
① 「おかしいなあ、この辺だと思うんだけど・・・」「あの人に道を( )てみようよ」
② えっ!?これ、2万円も( )の?けっこう高いんだね。
③ 「どう?まだ降ってる?」「ううん、もう雨は( )たみたい」
④ 新しい図書館はいつ( )んですか。
聞く する 乗る できる 上がる
Đáp án: 1/ 1-上げて 2-立て 3-あっ 4-できる
2/ 1-聞いて 2-する 3-上がっ 4-できる
情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.