Từ vựng N3: Động từ cơ bản (基本動詞) -2

Mar 28, 2018
0
0

Hôm nay, Tiếng Nhật 247 giới thiệu đến các bạn phần sau chủ đề “Động từ cơ bản” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta cùng ôn tập và thu thập thêm một số động từ thường dùng nhé. 今、始めましょう!

 

   基本動詞きほんどうし ② Động từ cơ bản ②  

 

つ・立てる  

 

せきを立つ

 đứng dậy khỏi chỗ ngồi 

看板かんばんを立てる  

dựng bảng quảng cáo 

計画けいかくを立てる  

lập kế hoạch 

 

がる・上げる  

 

値段ねだんが上がる

 giá cả tăng lên 

雨が上がる

 mưa tạnh

速度そくどが上げる

 tăng tốc 

 

 

相談そうだんに乗る  

tư vấn 

さそいに乗る

 chấp nhận lời mời 

リズムに乗る

 vào nhịp

 

 

様子ようすを見る  quan sát tình trạng

状況じょうきょうを見る  đánh giá tình hình 

あじを見る  nếm thử

面倒めんどうを見る  chăm sóc

ゆめを見る  có ước mơ 

 

 

みちを聞く  

hỏi đường 

名前なまえを聞く  

hỏi tên 

意見いけんを聞く  

hỏi ý kiến 

 

ある

 

売店ばいてんがある  có một gian hàng

まつりがある  có lễ hội

約束やくそくがある  có hẹn

時間じかんがある  có thời gian 

かねがある  có tiền

経験けいけんがある  có kinh nghiệm

自信じしんがある  có tự tin

ねつがある  phát sốt 

 

する

 

けんかをする  gây gổ

けがをする  bị thương

そんをする >< とくをする  chịu thiệt >< được lợi

指輪ゆびわをする  đeo nhẫn

10万円まんえんする  có giá 10 vạn yên 

無理むりをする  làm gì đó quá sức

話題わだいにする  nói về

かるくする  làm nhẹ đi

おとがする  gây tiếng động  

 

できる

 

日本語にほんごができる

 có thể nói tiếng Nhật 

仕事しごとができる

 có thể làm việc 

夕食ゆうしょくができる

 bữa tối đã xong 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを下の語から一つ選び、必要があれば形を変えて入れなさい。

1/

① この部屋、暑いですね。エアコンを少し強く( )くれませんか。

② 「早く旅行の計画を( )てようよ」「そうだね。どこに行きたい?」

③ 「あれ、もう帰るの?」「今日はちょっと約束が( )て・・・」

④ 彼女、美人だし、仕事は( )し、うらやましい。

ある 立てる する できる 上げる

2/

① 「おかしいなあ、この辺だと思うんだけど・・・」「あの人に道を( )てみようよ」

② えっ!?これ、2万円も( )の?けっこう高いんだね。

③ 「どう?まだ降ってる?」「ううん、もう雨は( )たみたい」

④ 新しい図書館はいつ( )んですか。

聞く する 乗る できる 上がる

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-上げて 2-立て 3-あっ 4-できる

2/ 1-聞いて 2-する 3-上がっ 4-できる

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

情けは人の為ならず。 | Yêu người mới được người yêu.