Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học các từ vựng trong chủ đề “Gia đình, bè bạn”.
家族 - Gia đình
親 cha mẹ ー> 父親 、
母親 cha, mẹ ー>両親 cha mẹ (song thân)
祖父 ông
祖母 bà
おじ chú
おば cô
息子 con trai
娘 con gái
姪 cháu gái
孫まご cháu
いとこ anh em họ
長男 、次男、 三男 con trai trưởng, con trai thứ hai, con trai thứ ba
長女 、次女 、三女 con gái trưởng, con gái thứ hai, con gái thứ ba
親戚 họ hàng
友人 ・上司 - Bạn bè・Cấp trên
知人 bạn bè
知人 =知り合い người quen
先輩 tiền bối
後輩 hậu bối
上司 >< 部下 cấp trên >< cấp dưới
同僚 đồng nghiệp
仲間 bạn bè, đồng nghiệp
同級生 bạn cùng lớp
他人 người lạ, người ngoài, người khác
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )似合うものを a~e の中一つ選びなさい。
A.
1.私には息子が一人と、( )が二人います。
2.息子と( )は、結婚して5年になります。
3.彼にはお兄さんがいるから、( )でわないですよ。
4.昨日、妹が、おいと( )姪を連れて遊びに来た。
a.よめ b.姪 c.長男 d.娘 e.長女
B.
1.( )から食事に誘われてたら、なかなか断れない。
2.父は毎月、( )と一緒に山登りにでかけます。
3.私と彼は、同じ高校の( )です。
4.佐藤さんは、私の一年( )です。
a.同級生の b.上司 c.先輩 d.他人 e.仲間
A. 1-d, 2-a, 3-c, 4-b
B. 1-b, 2-e, 3-a, 4-c
腐っても魚周。 | Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.