Từ vựng N3: 家族・友人 (Gia đình - Bạn bè)

Sep 14, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học các từ vựng trong chủ đề “Gia đình, bè bạn”.

 

家族かぞく - Gia đình

おや cha mẹ ー> 父親ちちおや

母親ははおや cha, mẹ ー>両親りょうしん cha mẹ (song thân)

祖父そふ ông

祖母そぼ

おじ chú

おば cô

息子むすこ con trai

むすめ con gái

めい cháu gái

まごまご cháu

いとこ anh em họ

長男ちょうなん次男じなん三男さんなん con trai trưởng, con trai thứ hai, con trai thứ ba

長女ちょうじょ次女じじょ三女さんじょ con gái trưởng, con gái thứ hai, con gái thứ ba

親戚しんせき họ hàng

 

 

友人じゅうじん 上司じょうし - Bạn bè・Cấp trên

知人ちじん bạn bè

知人ちじん知り合いしりあい người quen

先輩せんぱい tiền bối

後輩こうはい hậu bối

上司じょうし  >< 部下ぶか cấp trên >< cấp dưới

同僚どうりょう đồng nghiệp

仲間なかま bạn bè, đồng nghiệp

同級生どうきゅうせい bạn cùng lớp

他人たにん người lạ, người ngoài, người khác

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )似合うものを a~e の中一つ選びなさい。

A.

1.私には息子が一人と、( )が二人います。

2.息子と( )は、結婚して5年になります。

3.彼にはお兄さんがいるから、( )でわないですよ。

4.昨日、妹が、おいと( )姪を連れて遊びに来た。

a.よめ            b.姪           c.長男           d.娘           e.長女

B.

1.( )から食事に誘われてたら、なかなか断れない。

2.父は毎月、( )と一緒に山登りにでかけます。

3.私と彼は、同じ高校の( )です。

4.佐藤さんは、私の一年( )です。

a.同級生の           b.上司           c.先輩           d.他人           e.仲間

 

Đáp án

A. 1-d, 2-a, 3-c, 4-b

B. 1-b, 2-e, 3-a, 4-c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

好きこそ物の上手慣れ。 | Trăm hay không bằng tay quen.