Từ vựng N3: Máy bay・Xe buýt・Xe hơi (飛行機・バス・車)

Nov 21, 2017
0
1

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn thật nhiều từ vựng thuộc chủ đề “Máy bay, xe buýt,  xe hơi” trong cuốn スピードマスターN2. Đây đều là những phương tiện giao thông rất quen thuộc và thiết yếu trong cuộc sống nên tin rằng những từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều đấy. 今、始めましょう!

  飛行機ひこうき・バス・くるま   Máy bay・Xe buýt・Xe hơi  

 飛行機・空港くうこう  Máy bay ・ Sân bay  

航空機こうくうき         máy bay

ジェット機  máy bay phản lực

ヘリコプター  trực thăng

エコノミークラス  hạng thường, hạng phổ thông

ビジネスクラス      hạng thương gia

ファーストクラス  hạng nhất (hạng phục vụ cao cấp nhất trên máy bay)

便びん  chuyến bay~

→ 次の便、一日5便  chuyến bay kế tiếp, một ngày 5 chuyến bay 

直行便ちょっこうびん  bay thẳng

軽油けいゆ  qua

→ バンコク経由パリ行き  qua Băng Cốc đi Paris

入国にゅうこく  nhập cảnh

出国しゅっこく  xuất cảnh

免税店めんぜいてん  cửa hàng miễn thuế

税関ぜいかん      khách hàng

出迎でむかえる         đón ai đó ở sân bay

荷物をあずける  kiểm tra hành lí 

 

  バス・車  Xe buýt・Xe hơi  

路線ろせん  tuyến đường

停留所ていりゅうじょ  bến đỗ, trạm dừng

→ バス停  trạm dừng xe buýt

運賃うんちん  phí

高速道路こうそくどうろ  đường cao tốc

シートベルト  đai lưng bảo hộ, dây an toàn

車道しゃどう  đường xe hơi

歩道ほどう  đường cho người đi bộ 

ブレーキ  phanh

速度そくど  tốc độ

停車ていしゃ(する)dừng lại (dùng cho phương tiện giao thông)

免許めんきょ  bằng lái

行きさき  điểm đến

トラック  xe tải

バイク  xe máy, xe mô tô

タクシーを拾うひろう=タクシーをつかまえる  gọi taxi

→ タクシーが捕まる

 

ちょっと練習しましょう!

次の( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

① ( )を歩くと危ないよ。ちゃんとこっちを歩いて。

② ( )によって乗り場が全然違うので、気をつけてください。

③ 乗り換えないといけないので、次の( )で降りましょう。

④ 田舎に引っ越した友人は、周りに何もなくて不便なので、運転( )をとることにした。

a.行き先 b.バス停 c.車道 d.税関 e.免許

Đáp án

Đáp án: 1- c, 2-a, 3-b, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

勝って兜の緒を締めよ。 | Thắng không kiêu, bại không nản.