Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Máy tính cá nhân và Internet” trong cuốn スピードマスターN3. Đây đều là những công cụ thiết yếu và phổ biến trong cuộc sống của chúng ta, hy vọng các bạn thấy bài học này bổ ích. 今、始めましょう!
パソコン・ネット Máy tính cá nhân・Internet
パソコン Máy tính cá nhân
ノートパソコン laptop |
画面 màn hình |
キーボード bàn phím → キーを打つ nhấn một phím |
プリンター máy in 印刷する (プリントする)in ấn |
マウス con chuột máy tính |
ケーブル cáp |
ファイル tập tin フォルダ thư mục |
パスワード mật khẩu |
インターネット・メール Internet・Mail
ネットにつなぐ/つながる kết đối/ được kết nối với Internet ホームページにアクセスする truy cập trang chủ (ウエブ)サイト trang web 検索する tìm kiếm クリックする click ソフト(ウエア)phần mềm |
ダウンロードする tải xuống ブログを書く viết blog メール=Eメール=電子メール thư điện tử メールアドレス = メールアド địa chỉ mail 写真を添付する đính kèm ảnh ウイルス virus |
データを~ Dữ liệu
保存する lưu |
削除する xóa |
入力する nhập liệu |
メールの 表現 Xử lí email
メールを受信する(受け取る) nhận email |
メールを送信する(送る) gửi email đi |
メールを返信する(返事をする) hồi đáp một email |
メールを転送する chuyển tiếp một email |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
① さくらさんに連絡したいんだけど、彼女の( )知らない?
② 「この店、すごくおいしいね」「うん。いつも読む( )で紹介されてたんだ」
③ このパソコン、( )が大きくて見やすいね。
④ うちの( )、いま調子が悪くて、うまく印刷できないんです。
a.ブログ b.データ c.画面 d.メルアド e.プリンター
Đáp án: 1 - d, 2 - a, 3 - c, 4 - e
類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.