Từ vựng N3: Máy tính cá nhân và Internet (パソコン・ネット)

Mar 05, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Máy tính cá nhân và Internet” trong cuốn スピードマスターN3. Đây đều là những công cụ thiết yếu và phổ biến trong cuộc sống của chúng ta, hy vọng các bạn thấy bài học này bổ ích. 今、始めましょう!

 

    パソコン・ネット  Máy tính cá nhân・Internet    

 

  パソコン    Máy tính cá nhân   

 

ノートパソコン

 laptop

画面がめん

 màn hình 

キーボード  bàn phím

→ キーをつ  nhấn một phím 

プリンター  máy in 印刷いんさつする

(プリントする)in ấn 

マウス  

con chuột máy tính

ケーブル  cáp

ファイル  tập tin

フォルダ  thư mục

パスワード

 mật khẩu


 

 

 

  インターネット・メール  Internet・Mail    

 

ネットにつなぐ/つながる  kết đối/ được kết nối với Internet

ホームページにアクセスする  truy cập trang chủ

(ウエブ)サイト  trang web

検索けんさくする  tìm kiếm

クリックする  click

ソフト(ウエア)phần mềm 

ダウンロードする  tải xuống

ブログを書く  viết blog

メール=Eメール=電子メール  thư điện tử

メールアドレス = メールアド địa chỉ mail

写真を添付てんぷする  đính kèm ảnh

ウイルス  virus 

 

データを~  Dữ liệu   

 

保存ほぞんする  

lưu 

削除さくじょする

 xóa 

入力にゅうりょくする

 nhập liệu 

 

  メールの 表現ひょうげん  Xử lí email  

 

メールを受信じゅしんする(る)

nhận email 

メールを送信そうしんする(おくる)

gửi email đi 

メールを返信へんしんする(返事へんじをする)

hồi đáp một email 

メールを転送てんそうする

chuyển tiếp một email 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

① さくらさんに連絡したいんだけど、彼女の( )知らない?

② 「この店、すごくおいしいね」「うん。いつも読む( )で紹介されてたんだ」

③ このパソコン、( )が大きくて見やすいね。

④ うちの( )、いま調子が悪くて、うまく印刷できないんです。

a.ブログ b.データ c.画面 d.メルアド e.プリンター

Đáp án

Đáp án: 1 - d, 2 - a, 3 - c, 4 - e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.