Từ vựng N3: 料理する (Nấu nướng)

Sep 20, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học về các hành động trong lĩnh vực “ăn uống” và các loại gia vị. Sau bài học này, các bạn có thể miêu tả mùi vị của món ăn, thậm chí có thể viết được công thức nấu một món ăn nữa đó. いま、始めましょう!

 

   料理するりょうりする - Nấu nướng

タマネギを刻むきざむ thái hành củ

りんごのかわをむく bóc/gọt vỏ táo

魚を焼くやく nướng cá

肉を炒めるいためる xào thịt

野菜を蒸すむす chưng/hấp rau

まめ煮るにる nấu đậu/ hầm đậu

卵をゆでる luộc trứng

油で揚げるあげる chiên ngập dầu

フライパンを熱するねっする làm nóng chảo chiên

お湯を注ぐおゆをそそぐ rót nước

ご飯を炊くごはんをたく nấu cơm

お湯をわかすおゆをわかす nấu sôi nước

   温めるあたためる冷やすひやす - Đun nóng - Làm nguội

温めるあたためる (スープを) <=>温まる đung nóng/làm nóng ⇔ nóng lên

冷やすひやす (ビールを) <=>冷える làm nguội ⇔ nguội đi

例:ビールが冷えている。

冷めるさめる (スープが) <=>冷ます nguội đi ⇔ làm nguội

こげる(魚が)đốt cháy

こがす bị cháy

   あじ - Vị

甘いあまい ngọt

辛いからい cay

塩辛いしおからい mặn

すっぱい chua

苦いにがい đắng

味が濃いあじがこい đậm (vị)

味が薄いあじがうすい nhạt

   調味料ちょうみりょう - Gia vị

しお muối

砂糖さとう đường

みそ súp miso

しょう油しょうゆ nước tương

giấm

あぶら dầu

こしょう tiêu

マヨネーズ Mayonaise

ケチャップ Ketchup

   その他

かたい cứng

やわらかい mềm

新鮮なしんせんな tươi

なま tươi, sống (vd: bia tươi)

腐るくさる hư, ôi thiu

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを の中から一つ選びなさい。必要があれば形を変えて入れなさい。

ア。

1.「てんぷら」は、野菜や魚などうぃ油で( )た料理です。

2.タマネギやにんじんなどを( )で煮ただけの簡単なスープです。

3.カップラーメンは、お湯を( )でから3分で食べられます。

4.バスタは( )すぎるとおいしくないので、気をつけてください。

a.刻む                 b.注ぐ                 c.ゆでる                 d.揚げる                 e.炊く

 

イ。

1.お酢が多かったみたいです。ちょっと( )ですね。

2.さっき( )ものを食べたから、水が飲みたくなってきた。

3.このバナナはちょっと( )ですね。あまり甘くないかもしれません。

4.海の近くだから、このお店は魚が( )ですね。すごくおいしいです。

a.甘い                 b.新鮮                 c.すっぱい                 d.硬い                 e.辛い

 

Đáp án

ア。1-d, 2-a, 3-b, 4-e

イ。1-c, 2-e, 3-d, 4-b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。(チャップリン) | Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước. – Charlie Chaplin