Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau học về các hành động trong lĩnh vực “ăn uống” và các loại gia vị. Sau bài học này, các bạn có thể miêu tả mùi vị của món ăn, thậm chí có thể viết được công thức nấu một món ăn nữa đó. いま、始めましょう!
料理する - Nấu nướng タマネギを刻む thái hành củ りんごの皮をむく bóc/gọt vỏ táo 魚を焼く nướng cá 肉を炒める xào thịt 野菜を蒸す chưng/hấp rau 豆を煮る nấu đậu/ hầm đậu 卵をゆでる luộc trứng 油で揚げる chiên ngập dầu フライパンを熱する làm nóng chảo chiên お湯を注ぐ rót nước ご飯を炊く nấu cơm お湯をわかす nấu sôi nước 温める・冷やす - Đun nóng - Làm nguội 温める (スープを) <=>温まる đung nóng/làm nóng ⇔ nóng lên 冷やす (ビールを) <=>冷える làm nguội ⇔ nguội đi 例:ビールが冷えている。 冷める (スープが) <=>冷ます nguội đi ⇔ làm nguội こげる(魚が)đốt cháy こがす bị cháy |
味 - Vị 甘い ngọt 辛い cay 塩辛い mặn すっぱい chua 苦い đắng 味が濃い đậm (vị) 味が薄い nhạt 調味料 - Gia vị 塩 muối 砂糖 đường みそ súp miso しょう油 nước tương 酢 giấm 油 dầu こしょう tiêu マヨネーズ Mayonaise ケチャップ Ketchup その他 かたい cứng やわらかい mềm 新鮮な tươi 生 tươi, sống (vd: bia tươi) 腐る hư, ôi thiu |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを の中から一つ選びなさい。必要があれば形を変えて入れなさい。
ア。
1.「てんぷら」は、野菜や魚などうぃ油で( )た料理です。
2.タマネギやにんじんなどを( )で煮ただけの簡単なスープです。
3.カップラーメンは、お湯を( )でから3分で食べられます。
4.バスタは( )すぎるとおいしくないので、気をつけてください。
a.刻む b.注ぐ c.ゆでる d.揚げる e.炊く
イ。
1.お酢が多かったみたいです。ちょっと( )ですね。
2.さっき( )ものを食べたから、水が飲みたくなってきた。
3.このバナナはちょっと( )ですね。あまり甘くないかもしれません。
4.海の近くだから、このお店は魚が( )ですね。すごくおいしいです。
a.甘い b.新鮮 c.すっぱい d.硬い e.辛い
ア。1-d, 2-a, 3-b, 4-e
イ。1-c, 2-e, 3-d, 4-b
下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。(チャップリン) | Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước. – Charlie Chaplin