Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Người với người và nhóm hội” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta hãy cùng thu thập những từ vựng về cấp bậc, vai vế, nhóm hội trong xã hội nhé. 今、始めましょう!
人と人・グループ Người với người・Nhóm hội
相手との関係 Liên quan đến đối phương
上司 cấp trên 部下 cấp dưới 先輩 tiền bối, đàn anh 後輩 hậu bối, đàn em 新人 người mới vào 目上の人 người vai trên |
年上 lớn tuổi hơn 年下 nhỏ tuổi hơn 同い年 đồng tuổi 電話の相手 người bên kia đầu dây điện thoại 私の彼 bạn trai của tôi ぼくの彼女 bạn gái của tôi |
仲 quan hệ → 仲がいい/悪い quan hệ tốt/ không tốt → 仲良し bạn bè → 親友 bạn thân → 仲間 bè bạn, đồng nghiệp ライバル đối thủ |
一緒に cùng nhau | 別々に riêng lẻ |
グループ Nhóm hội
集団 tập thể 団体 đoàn thể 個人 cá nhân |
リーダー lãnh đạo, người đứng đầu 個人 cá nhân メンバー thành viên |
集まり sự tụ họp 入会する gia nhập 交流する giao lưu |
その他
女性 nữ giới → 婦人向けの雑誌 tạp chí phụ nữ → 社長のお嬢さん vị nữ giám đốc |
男性 nam giới → 紳士用の服 trang phục nam giới |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 田中さんはすごくしっかりしていて、私より( )とは思えない。
② 「彼女、結婚するんだって」「えっ、そうなの!( )は誰?」
③ 私の( )はとても優しくて、部下の面倒をよく見てくれます。
④ 今日から入る山田君です。( )なので、いろいろ教えてあげてください。
a.上司 b.仲間 c.年下 d.相手 e.新人
2/
① うちの大学は中国の大学と( )があり、毎年たくさんの留学生が来る。
② 今日はテニスクラブの( )があるから、帰りがちょっと遅くなると思う。
③ 健康のために、駅前のスポーツクラブに( )しようと思っています。
④ 金曜の夜は、( )のいい同僚とよく食事に行きます。
a.入会 b.部下 c.仲 d.交流 e.集まり
Đáp án: 1/ 1-c, 2-d, 3-a, 4-e
2/ 1-d, 2-e, 3-a, 4-c
自分の行為に責任を持つべきだ。 | Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.