Từ vựng N3: Người với người・Hội nhóm (人と人・グループ)

Mar 06, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Người với người và nhóm hội” trong cuốn スピードマスターN3. Chúng ta hãy cùng thu thập những từ vựng về cấp bậc, vai vế, nhóm hội trong xã hội nhé. 今、始めましょう!

 

人と人・グループ  Người với người・Nhóm hội 

 

   相手あいてとの関係かんけい    Liên quan đến đối phương   

 

上司じょうし  cấp trên

部下ぶか  cấp dưới

先輩せんぱい  tiền bối, đàn anh

後輩こうはい  hậu bối, đàn em

新人しんじん  người mới vào

目上めうえの人  người vai trên 

年上としうえ  lớn tuổi hơn

年下としした  nhỏ tuổi hơn

おなどし đồng tuổi

電話でんわの相手  người bên kia đầu dây điện thoại

私のかれ  bạn trai của tôi

ぼくの彼女かのじょ  bạn gái của tôi 

 

 

なか  quan hệ

→ 仲がいい/悪い  quan hệ tốt/ không tốt

→ 仲し  bạn bè

→ 親友しんゆう  bạn thân

→ 仲間なかま  bè bạn, đồng nghiệp

ライバル  đối thủ 

 

 

一緒いっしょに  cùng nhau  別々べつべつに  riêng lẻ 

 

 

  グループ  Nhóm hội  

 

集団しゅうだん  tập thể

団体だんたい  đoàn thể

個人こじん  cá nhân 

リーダー  lãnh đạo, người đứng đầu

個人こじん  cá nhân

メンバー  thành viên 

あつまり  sự tụ họp

入会にゅうかいする  gia nhập

交流こうりゅうする  giao lưu  

 

 

その他  

 

女性じょせい  nữ giới

→ 婦人向ふじんむけの雑誌ざっし  tạp chí phụ nữ

→ 社長しゃちょうのおじょうさん  vị nữ giám đốc 

男性だんせい  nam giới

→ 紳士用しんしようふく  trang phục nam giới  

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① 田中さんはすごくしっかりしていて、私より( )とは思えない。

② 「彼女、結婚するんだって」「えっ、そうなの!( )は誰?」

③ 私の( )はとても優しくて、部下の面倒をよく見てくれます。

④ 今日から入る山田君です。( )なので、いろいろ教えてあげてください。

a.上司 b.仲間 c.年下 d.相手 e.新人

2/

① うちの大学は中国の大学と( )があり、毎年たくさんの留学生が来る。

② 今日はテニスクラブの( )があるから、帰りがちょっと遅くなると思う。

③ 健康のために、駅前のスポーツクラブに( )しようと思っています。

④ 金曜の夜は、( )のいい同僚とよく食事に行きます。

a.入会 b.部下 c.仲 d.交流 e.集まり

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-d, 3-a, 4-e

2/ 1-d, 2-e, 3-a, 4-c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の行為に責任を持つべきだ。 | Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.