Trong bài này, chúng ta hãy cùng học thêm các từ vựng thuộc chủ đề “Phố phường” trong cuốn スピードマスターN3. Chủ đề này sẽ giúp các bạn bổ sung vốn từ về các nơi chốn trong khu vực mình sống đấy. 今、始めましょう!
街 Phố phường
店など Cửa hàng
書店(本屋
)cửa hàng sách |
雑貨屋 tiệm tạp hóa |
スポーツ 用品店 cửa hàng dụng cụ thể thao |
美容院 thẩm mĩ viện |
カフェ tiệm cà phê |
薬 屋 tiệm thuốc, thường bán thuốc và các loại mỹ phẩm |
薬局 tiệm thuốc, thường bán thuốc chữa bệnh, thuốc theo đơn |
医院 bệnh viện クリニック phòng khám |
不動産屋 trung tâm tư vấn nhà ở |
100円ショップ cửa hàng 100 yên |
家電量販店 cửa hàng điện gia dụng giảm giá |
映画館 rạp chiếu phim |
劇場 nhà hát (kịch trường) |
競技場(スタジアム) sân vận động |
街の風景 Phong cảnh phố phường
商店街 phố mua sắm, khu mua sắm 駅前 trước ga 広場 quảng trường 大通り đại lộ 看板 quảng cáo 広告 công cộng |
地元 địa phương ぶらぶらする quanh quẩn, đi loanh quanh のぞく(店を)nhòm (cửa hàng) 見かける(人を)thấy, bắt gặp 雰囲気がいい bầu không khí tốt, vui 活気がある sôi động |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a -e の中から一つ選びなさい。
① このビルには、洋服の店や本屋、レストラン、それに( )もある。
② 電気製品を買うときは、( )をいくつか見て、一番安い店で買います。
③ この辺りは( )だから、安い店が多いんです。
④ 「この( )は活気がありますね」「ええ。特に夕方はたくさんの買い物客でにぎやかになります」
a.家電量販店 b.学生街 c.映画館 d.商店街 e.競技場
Đáp án: 1- c, 2-a, 3-b, 4-d
類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.