Từ vựng N3: Phố phường (街)

Nov 21, 2017
0
0

Trong bài này, chúng ta hãy cùng học thêm các từ vựng thuộc chủ đề “Phố phường” trong cuốn スピードマスターN3. Chủ đề này sẽ giúp các bạn bổ sung vốn từ về các nơi chốn trong khu vực mình sống đấy. 今、始めましょう!

 

    まち   Phố phường 

 

店など  Cửa hàng

書店しょてん本屋ほんや

)cửa hàng sách

雑貨屋ざっかや

tiệm tạp hóa

スポーツ 用品店ようひんてん

 cửa hàng dụng cụ thể thao

美容院びよういん

 thẩm mĩ viện

カフェ  tiệm cà phê

薬 屋くすりや

tiệm thuốc, thường bán thuốc và các loại mỹ phẩm

薬局やっきょく 

tiệm thuốc, thường bán thuốc chữa bệnh, thuốc theo đơn

医院いいん    bệnh viện

クリニック  phòng khám

不動産屋ふどうさんや 

trung tâm tư vấn nhà ở

100円ショップ

 cửa hàng 100 yên

家電量販店かでんりょうはんみせ 

cửa hàng điện gia dụng giảm giá

映画館えいがかん 

rạp chiếu phim

劇場げきじょう 

nhà hát (kịch trường)

競技場きょうぎじょう(スタジアム)

sân vận động

 

街の風景ふうけい  Phong cảnh phố phường

商店街しょうてんがい phố mua sắm, khu mua sắm

駅前えきまえ  trước ga

広場ひろば  quảng trường

大通おおどおり  đại lộ

看板かんばん  quảng cáo

広告こうこく  công cộng  

地元じもと  địa phương

ぶらぶらする  quanh quẩn, đi loanh quanh

のぞく(店を)nhòm (cửa hàng)

見かける(人を)thấy, bắt gặp

雰囲気ふんいきがいい  bầu không khí tốt, vui

活気かっきがある  sôi động 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a -e の中から一つ選びなさい。

① このビルには、洋服の店や本屋、レストラン、それに( )もある。

② 電気製品を買うときは、( )をいくつか見て、一番安い店で買います。

③ この辺りは( )だから、安い店が多いんです。

④ 「この( )は活気がありますね」「ええ。特に夕方はたくさんの買い物客でにぎやかになります」

a.家電量販店 b.学生街 c.映画館 d.商店街 e.競技場

Đáp án

Đáp án: 1- c, 2-a, 3-b, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.