Hôm nay, chúng ta hãy cùng học thêm nhiều từ vựng thú vị trong cuốn スピードマスターN3. Chủ đề lần này sẽ khá quen thuộc và được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống. Đó chính là “Sở thích và hoạt động”. 今、始めましょう!
趣味・活動 Sở thích・Hoạt động
スポーツ・運動 Thể thao・Vận động
スポーツクラブ/サイクル câu lạc bộ/ hội nhóm thể thao チーム đội プロ >< アマチュア chuyên nghiệp >< không chuyên 応援する cổ vũ |
水泳 bơi lội |
マラソン chạy maraton ジョキング đi bộ |
登山(山登り)leo núi ハイキング đi bộ đường dài, đi bộ leo núi |
釣り câu cá |
キャンプ cắm trại |
サイクリング đạp xe |
ボウリング bowling |
野球 bóng chày |
卓球 bóng bàn |
柔道 judo
|
音楽・絵 Âm nhạc・Hội họa
歌を歌う hát một ca khúc 踊る nhảy múa → 踊り(ダンス)vũ công カラオケ karaoke 演奏する(弾く)biểu diễn, trình diễn →楽器を弾く chơi nhạc cụ 音楽を聴く nghe nhạc コンサート buổi hòa nhạc ライブ trực tiếp 美術館 bảo tàng mĩ thuật 博物館 bảo tàng おしゃれ thời trang, thời thượng |
ピアノ đàn dương cầm |
ギター đàn ghita |
バイオリン đàn vĩ cầm |
ジャズ nhạc Jazz |
ロック nhạc Rock |
クラシック nhạc cổ điển |
本・映画 Sách・Điện ảnh
読書 độc giả 小説 tiểu thuyết 雑誌 tạp chí 漫画 truyện tranh Nhật Bản 作品 tác phẩm アニメ hoạt hình Nhật Bản |
旅行・活動 Du lịch・Hoạt động
旅館に泊まる nghỉ tại lữ quán kiểu Nhật 温泉 suối nước nóng 観光(をする)tham quan 見物(をする)tham quan ボランティア hoạt động tình nguyện |
ちょっと練習しましょう!
1/
① 彼女はとても( )で、毎日、雑誌に出ているような服を着ている。
② カルロスさんはサッカーが好きでしたね。どこのチームを( )しているんですか。
③ 他の人の迷惑になりますから、( )中は静かにしてください。
④ 私たちはもう少し市内を( )してから、ホテルに戻ります。
a.演奏 b.踊り c.応援 d.おしゃれ e.観光
2/
① なかなか手に入らないチケットが取れた。今から( )が楽しみだ!
② この頃、( )を飼う一人暮らしの老人が増えているようだ。
③ 今度、みんなで高尾さんに( )に行きませんか。
④ 田中さんの入っている( )って、どういう活動をしているの?
a.ペット b.ハイキング c.バイオリン d.サークル e.コンサート
Đáp án: 1- d, 2-c, 3-a, 4-e
2/ 1-e, 2-a, 3-b, 4-d
私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。(ココ・シャネル) | Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình. – Coco Chanel