Từ vựng N3: Sở thích và Hoạt động (趣味・活動)

Nov 30, 2017
0
1

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học thêm nhiều từ vựng thú vị trong cuốn スピードマスターN3. Chủ đề lần này sẽ khá quen thuộc và được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống. Đó chính là “Sở thích và hoạt động”. 今、始めましょう!

   趣味しゅみ活動かつどう   Sở thích・Hoạt động 

  スポーツ・運動うんどう  Thể thao・Vận động 

スポーツクラブ/サイクル  câu lạc bộ/ hội nhóm thể thao

チーム  đội

プロ >< アマチュア  chuyên nghiệp >< không chuyên

応援おうえんする  cổ vũ

 

水泳すいえい 

bơi lội

マラソン  chạy maraton

ジョキング  đi bộ

登山とざん(山登り)leo núi

ハイキング  đi bộ đường dài, đi bộ leo núi

り  

câu cá

キャンプ

 cắm trại

サイクリング

 đạp xe

ボウリング

 bowling

野球やきゅう

 bóng chày

卓球たっきゅう 

bóng bàn

柔道じゅうどう 

judo

 

 

  音楽・絵  Âm nhạc・Hội họa  

歌を歌う  hát một ca khúc

おどる  nhảy múa

→ 踊り(ダンス)vũ công

カラオケ  karaoke

演奏えんそうする(く)biểu diễn, trình diễn

楽器がっきを弾く  chơi nhạc cụ

音楽をく  nghe nhạc

コンサート  buổi hòa nhạc

ライブ  trực tiếp

美術館びじゅつかん  bảo tàng mĩ thuật

博物館はくぶたうかん  bảo tàng

おしゃれ  thời trang, thời thượng 

 

ピアノ  đàn dương cầm

ギター  đàn ghita

バイオリン  đàn vĩ cầm

ジャズ  nhạc Jazz

ロック  nhạc Rock

クラシック  nhạc cổ điển

  本・映画  Sách・Điện ảnh  

読書どくしょ  độc giả

小説しょうせつ  tiểu thuyết

雑誌ざっし  tạp chí

漫画まんが  truyện tranh Nhật Bản

作品さくひん  tác phẩm

アニメ  hoạt hình Nhật Bản 

 

  旅行・活動  Du lịch・Hoạt động  

旅館りょかんまる  nghỉ tại lữ quán kiểu Nhật

温泉おんせん  suối nước nóng

観光かんこう(をする)tham quan

見物けんぶつ(をする)tham quan

ボランティア  hoạt động tình nguyện 

 

ちょっと練習しましょう!

1/

① 彼女はとても( )で、毎日、雑誌に出ているような服を着ている。

② カルロスさんはサッカーが好きでしたね。どこのチームを( )しているんですか。

③ 他の人の迷惑になりますから、( )中は静かにしてください。

④ 私たちはもう少し市内を( )してから、ホテルに戻ります。

a.演奏 b.踊り c.応援 d.おしゃれ e.観光

2/

① なかなか手に入らないチケットが取れた。今から( )が楽しみだ!

② この頃、( )を飼う一人暮らしの老人が増えているようだ。

③ 今度、みんなで高尾さんに( )に行きませんか。

④ 田中さんの入っている( )って、どういう活動をしているの?

a.ペット b.ハイキング c.バイオリン d.サークル e.コンサート

Đáp án

Đáp án: 1- d, 2-c, 3-a, 4-e

2/ 1-e, 2-a, 3-b, 4-d

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

単純な事実に、ただただ圧倒される。 | Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc.