Từ vựng N3: Tàu điện (電車)-2

Nov 16, 2017
0
0

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo của các từ vựng thuộc chủ đề “Tàu điện” trong cuốn スピードマスターN3. Phần này chúng ta sẽ học thêm thật nhiều từ vựng về nhà ga, sân ga, tin rằng sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều đấy. 今、始めましょう!

 

 電車  Tàu điện 

 駅  Nhà ga 

ホーム  sân ga

番線ばんせん  tuyến số ~

のぼり  lên

くだり  xuống

 số ~

通過つうかする  qua

停車ていしゃする  dừng

発車はっしゃする  xuất phát

到着とうちゃくする  đến

 trạm

通路つうろ  đường đi, lối đi

ぐち  cổng, cửa

→ 南口、出口、中央口、・・・cổng Nam, cổng ra, cổng trung tâm

 

列車れっしゃ  tàu hỏa

車内しゃない  trong tàu, trên tàu

車両しゃりょう  khoang tàu

終点しゅうてん  điểm cuối, ga cuối

終電しゅうでん  chuyến tàu cuối

満員電車まんいんでんしゃ  tàu đông 

 

乗車券じょうしゃけん 

vé lên tàu

片道かたみち 

một chiều

往復おうふく 

khứ hồi

 

座席ざせき  Chỗ ngồi 

空席くうせき 

ghế trống

優先席ゆうせんせき 

ghế ưu tiên

自由席じゆうせき

 ghế ngồi tự do, ghế ngồi thường

窓側まどがわ 

phía cửa sổ

通路側つうろがわ

 phía lối đi

満席まんせき 

hết chỗ, kín chỗ

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

ア。

① この電車は( )ですので、次の駅には止まりません。

② お荷物は( )の上に置かないで、膝の上に置いてください。

③ 私が利用する駅は、快速が止まらないので、( )に乗っています。

④ この席はお年寄りやけがをしている人のための( )です。

優先席 空席 座席 特急 各駅停車

イ。

① 電車で通勤しているので、3か月の( )を買っている。

② 見本市会場にいくなら、( )の「国際センター前」が便利です。

③ ( )で帰りの電車の時間を確認しておきましょう。

④ 特急列車をご利用の場所は、( )のほか、特急券が必要です。

a.時刻表 b.乗車券 c.定期券 d.終点 e.終電

Đáp án

Đáp án: ア/ 1-d, 2-b, 3-e, 4-a

イ/ 1-c, 2-d, 3-a, 4-b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

平和は微笑みから始まります。(マザー・テレサ) | Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến. – Mother Teresa