Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo của các từ vựng thuộc chủ đề “Tàu điện” trong cuốn スピードマスターN3. Phần này chúng ta sẽ học thêm thật nhiều từ vựng về nhà ga, sân ga, tin rằng sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều đấy. 今、始めましょう!
電車 Tàu điện
駅 Nhà ga
ホーム sân ga ~番線 tuyến số ~ 上り lên 下り xuống ~目 số ~ 通過する qua 停車する dừng 発車する xuất phát 到着する đến 乗り場 trạm 通路 đường đi, lối đi ~口 cổng, cửa → 南口、出口、中央口、・・・cổng Nam, cổng ra, cổng trung tâm |
列車 tàu hỏa 車内 trong tàu, trên tàu 車両 khoang tàu 終点 điểm cuối, ga cuối 終電 chuyến tàu cuối 満員電車 tàu đông |
乗車券 vé lên tàu |
片道 một chiều |
往復 khứ hồi |
座席 Chỗ ngồi
空席 ghế trống |
優先席 ghế ưu tiên |
自由席 ghế ngồi tự do, ghế ngồi thường |
窓側 phía cửa sổ |
通路側 phía lối đi |
満席 hết chỗ, kín chỗ |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
ア。
① この電車は( )ですので、次の駅には止まりません。
② お荷物は( )の上に置かないで、膝の上に置いてください。
③ 私が利用する駅は、快速が止まらないので、( )に乗っています。
④ この席はお年寄りやけがをしている人のための( )です。
優先席 空席 座席 特急 各駅停車
イ。
① 電車で通勤しているので、3か月の( )を買っている。
② 見本市会場にいくなら、( )の「国際センター前」が便利です。
③ ( )で帰りの電車の時間を確認しておきましょう。
④ 特急列車をご利用の場所は、( )のほか、特急券が必要です。
a.時刻表 b.乗車券 c.定期券 d.終点 e.終電
Đáp án: ア/ 1-d, 2-b, 3-e, 4-a
イ/ 1-c, 2-d, 3-a, 4-b
平和は微笑みから始まります。(マザー・テレサ) | Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến. – Mother Teresa