Từ vựng N3: 時間 (Thời gian)

Sep 13, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng trong lĩnh vực [時間] - Thời gian

時間じかん Thời gian

現在げんざい hiện tại

過去かこ quá khứ

未来みらい tương lai       -> 未来の夢みらいのゆめ ước mơ tương lai

時期などじきなど Thời điểm, thời kì

 

平日へいじつ - Ngày thường, ngày trong tuần

休日きゅうじつ ngày nghỉ

祝日しゅくじつ ngày lễ

週末しゅうまつ ngày cuối tuần

上旬じょうじゅん thượng tuần

中旬ちゅうじゅん trung tuần

下旬げじゅん hạ tuần

 

休日きゅうじつ - Ngày nghỉ

連休れんきゅう kì nghỉ

お盆休みおぼんやすみ y học ngày lễ Bon

ゴールデンウイーク tuần lễ vàng (Golden Week)

 

  Bạn đã biết chưa?

Ở Nhật, có một kì nghỉ liền từ 29/4 đến 5/5, được gọi là Tuần lễ vàng. Một số công ty cho nhân viên nghỉ cả tuần đến 10 ngày. Ngày cuối cùng của Tuần lễ vàng mồng 5 tháng 5 chính là Ngày Trẻ em, ngày các gia đình thường treo diều hình cá chép trước nhà để cầu sức khỏe và thành đạt cho các bé trai.

Xem thêm thông tin về các lễ hội thú vị của Nhật Bản tại đây: Những lễ hội truyền thống đặc sắc ở Nhật Bản

 

その他

週明けしゅうあけ đầu tuần ー> 年明けとしあけ đầu năm ー> 休み明けやすみあけ đầu kì nghỉ

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a~e のなかから一つ選びなさい。

A.

1.あの学生は( )、新聞配達のアルバイトをしている。

2.( )だから、タクシーだいがちょっと高くなっていた。

3.来月の( )にやすみあけを取って、旅行に行くつもりです。

4.私は昨年まで会社員でしたが、( )は自分の会社を経営しています。

a.日中               b.現在               c.早朝               d.中旬               e.深夜

 

B.

1.「( )は何か予定ありますか」 「月曜に試験があるので、勉強します」

2.5月上旬の( )に、海外旅行に行きます。

3.( )の夜は時間がないので、週末に会いましょう。

4.7月には「海の日」という( )がある。

a. 平日               b.祝日               c.ゴールデンウイーク               d.お盆休み               e.週末

 

Đáp án

A.  1-c, 2-e, 3-d, 4-b

B.  1-e, 2-c, 3-a, 4-b

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

変革せよ。変革を迫られる前に。(ジャック・ウェルチ) | Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó. – Jack Welch