Hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng trong lĩnh vực [時間] - Thời gian
時間 - Thời gian
現在 hiện tại
過去 quá khứ
未来 tương lai -> 未来の夢 ước mơ tương lai
時期など Thời điểm, thời kì
平日 - Ngày thường, ngày trong tuần
休日 ngày nghỉ
祝日 ngày lễ
週末 ngày cuối tuần
上旬 thượng tuần
中旬 trung tuần
下旬 hạ tuần
休日 - Ngày nghỉ
連休 kì nghỉ
お盆休み y học ngày lễ Bon
ゴールデンウイーク tuần lễ vàng (Golden Week)
Bạn đã biết chưa?
Ở Nhật, có một kì nghỉ liền từ 29/4 đến 5/5, được gọi là Tuần lễ vàng. Một số công ty cho nhân viên nghỉ cả tuần đến 10 ngày. Ngày cuối cùng của Tuần lễ vàng mồng 5 tháng 5 chính là Ngày Trẻ em, ngày các gia đình thường treo diều hình cá chép trước nhà để cầu sức khỏe và thành đạt cho các bé trai.
Xem thêm thông tin về các lễ hội thú vị của Nhật Bản tại đây: Những lễ hội truyền thống đặc sắc ở Nhật Bản
その他
週明け đầu tuần ー> 年明け đầu năm ー> 休み明け đầu kì nghỉ
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a~e のなかから一つ選びなさい。
A.
1.あの学生は( )、新聞配達のアルバイトをしている。
2.( )だから、タクシーだいがちょっと高くなっていた。
3.来月の( )にやすみあけを取って、旅行に行くつもりです。
4.私は昨年まで会社員でしたが、( )は自分の会社を経営しています。
a.日中 b.現在 c.早朝 d.中旬 e.深夜
B.
1.「( )は何か予定ありますか」 「月曜に試験があるので、勉強します」
2.5月上旬の( )に、海外旅行に行きます。
3.( )の夜は時間がないので、週末に会いましょう。
4.7月には「海の日」という( )がある。
a. 平日 b.祝日 c.ゴールデンウイーク d.お盆休み e.週末
A. 1-c, 2-e, 3-d, 4-b
B. 1-e, 2-c, 3-a, 4-b
変革せよ。変革を迫られる前に。(ジャック・ウェルチ) | Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó. – Jack Welch