Từ vựng N3: Tiền・Bán・Mua (お金・売る・買う)

Nov 24, 2017
0
0

Trong bài này, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “Tiền, bán, và mua” trong cuốn スピードマスターN3. Bài đọc này sẽ giúp các bạn có thêm các từ vựng liên quan đến những hoạt động về tiền cũng như lĩnh vực đồ sale cực cần thiết để đi siêu thị nhé. 今、始めましょう!

  お金・売る・買う   Tiền ・Bán・Mua 

    お金  Tiền  

さつ紙幣しへい) tiền giấy

~円札(千円札)tờ ~ yên (tờ 1000 yên)

硬貨こうか(コイン)tiền xu

~円だま(五円玉)đồng ~ yên (đồng 5 yên)

小銭こぜに  tiền thừa, tiền thối lại

現金げんきん(キャッシュ)tiền mặt

→ クレジットカード  thẻ tín dụng

両替りょうがえする  đổi tiền

お金をくずす  đổi tiền

お金をおろす  rút tiền

む  chuyển khoản thanh toán

お金を節約せつやくする  tiết kiệm tiền

お金をめる=貯金ちょきんする  gửi tiền vào ngân hàng

 

    売る・買う  Bán・Mua  

レシート  biên nhận

市場いちば  chợ

フリーマーケット(フリマ)thị trường tự do

値段ねだん  giá cả

金額きんがく  lượng (tiền)

(~円)ける  giảm giá ~

消費税しょうひぜいふくむ  bao gồm thuế tiêu dùng

物価ぶっかが高い  vật giá đắt đỏ

ポイントカード  thẻ tích điểm

クーポン  coupon

とくをする >< そんをする  kiếm được >< để thua, để lỗ

借金しゃっきんを返す  trả một khoản vay 

 

  セール  Sale, khuyến mãi  

セール(バーゲン)sự bán hạ giá

特売とくばい  giá đặc biệt

セール価格かかく  giá khuyến mãi

割引わりびき=20%オフ  giảm 20%

定価ていか半額はんがく    giảm nửa

行列ぎょうれつならぶ  xếp hàng đợi 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a - e の中から一つ選びなさい。

1/

① バスや電車の子供の運賃は、だいたい大人の( )です。

② 何があるかわからないから、( )は捨てずに持っておいたほうがいいよ。

③ 駅前のスーパーは毎月1日に( )をしている。

④ 先月私が買った服がバーゲンで50%( )になっていて、くやしかった。

a.レシート b.クレジットカード c.オフ d.半額 e.特売

2/

① このカップが買いたいんだけど、( )がわからない。いくらだろう?

② この市場では( )しか使えないと思うよ。

③ ( )して、お昼は弁当を持っていくことにしました。

④ 世界一周旅行に行くために、毎月、少しずつ( )をしています。

a.貯金 b.値段 c.物価 d.現金 e.節約

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-d, 2-a, 3-e, 4-c

2/ 1-c, 2-d, 3-e, 4-a

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

柔よく剛を制す。 | Lạt mềm buộc chặt.