Trong bài này, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “Tiền, bán, và mua” trong cuốn スピードマスターN3. Bài đọc này sẽ giúp các bạn có thêm các từ vựng liên quan đến những hoạt động về tiền cũng như lĩnh vực đồ sale cực cần thiết để đi siêu thị nhé. 今、始めましょう!
お金・売る・買う Tiền ・Bán・Mua
お金 Tiền
お札(紙幣) tiền giấy ~円札(千円札)tờ ~ yên (tờ 1000 yên) 硬貨(コイン)tiền xu ~円玉(五円玉)đồng ~ yên (đồng 5 yên) 小銭 tiền thừa, tiền thối lại 現金(キャッシュ)tiền mặt → クレジットカード thẻ tín dụng 両替する đổi tiền お金を崩す đổi tiền お金をおろす rút tiền 振り込む chuyển khoản thanh toán お金を節約する tiết kiệm tiền お金を貯める=貯金する gửi tiền vào ngân hàng |
売る・買う Bán・Mua
レシート biên nhận 市場 chợ フリーマーケット(フリマ)thị trường tự do 値段 giá cả 金額 lượng (tiền) (~円)負ける giảm giá ~ 消費税を含む bao gồm thuế tiêu dùng 物価が高い vật giá đắt đỏ ポイントカード thẻ tích điểm クーポン coupon 得をする >< 損をする kiếm được >< để thua, để lỗ 借金を返す trả một khoản vay |
セール Sale, khuyến mãi
セール(バーゲン)sự bán hạ giá →特売 giá đặc biệt セール価格 giá khuyến mãi 2割引=20%オフ giảm 20% 定価の半額 giảm nửa 行列に並ぶ xếp hàng đợi |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a - e の中から一つ選びなさい。
1/
① バスや電車の子供の運賃は、だいたい大人の( )です。
② 何があるかわからないから、( )は捨てずに持っておいたほうがいいよ。
③ 駅前のスーパーは毎月1日に( )をしている。
④ 先月私が買った服がバーゲンで50%( )になっていて、くやしかった。
a.レシート b.クレジットカード c.オフ d.半額 e.特売
2/
① このカップが買いたいんだけど、( )がわからない。いくらだろう?
② この市場では( )しか使えないと思うよ。
③ ( )して、お昼は弁当を持っていくことにしました。
④ 世界一周旅行に行くために、毎月、少しずつ( )をしています。
a.貯金 b.値段 c.物価 d.現金 e.節約
Đáp án: 1/ 1-d, 2-a, 3-e, 4-c
2/ 1-c, 2-d, 3-e, 4-a
柔よく剛を制す。 | Lạt mềm buộc chặt.