Từ vựng N3: Trang phục・Giày (服・靴)

Nov 25, 2017
0
1

Trong bài này, chúng ta sẽ học một chủ đề rất thú vị và cần thiết trong cuốn スピードマスターN3. Đó chính là các động từ liên quan đến trang phục và phụ kiện. Mỗi loại trang phục và phụ kiện lại có một động từ khác nhau đi kèm, các bạn hãy cố gắng học và nhớ kĩ nhé. 今、始めましょう!

  服・靴  

  服などの表現ひょうげん Các hành động liên quan đến trang phục  

める  thắt, buộc

く      gói, quấn, bọc

はめる  mang (nhẫn…)

はずす  tháo, cởi 

 

着る ぬぐ
シャツ 着る ぬぐ
ズボン はく ぬぐ
スカート はく ぬぐ
はく ぬぐ
ネクタイ する/締める はずす/とる
マフラー する/巻く はずす/とる
手袋 する/つける/はめる はずす/とる
ゆびわ する/つける/はめる はずす/とる
時計 する/つける/はめる はずす/とる
ネックレス つける はずす/とる
めがね かける はずす/とる
マスク つける はずす/とる

 

  評価ひょうかなど  Bình phẩm, đánh giá (về trang phục) 

派手はでな  sặc sỡ, bảnh

地味じみな  giản dị

シンプルな  đơn giản

おしゃれな  thời trang, thời thượng

上品じょうひんな  tao nhã, quý phái 

サイズ  kích cỡ

(服が)きつい  chật

(服が)ゆるい  rộng

→ ぶかぶか  thùng thình

(服が)気に入る  thích

(人に)似合う  hợp, phù hợp

流行はやる      thịnh hành

試着しちゃくする  thử (quần áo) 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

① この服は結婚式に着ていくには、ちょっと( )だ。

② これはどうですか。落ち着いた感じの、( )な柄だと思いますけど。

③ ダイエットをして10キロやせたら、パンツが( )になった。

④ 「どういったシャツをお探しですか」「柄があまりない、( )なデザインのものがいいん」

a.派手 b.上品 c.地味 d.ぶかぶか e.シンプル

Đáp án

Đáp án: 1-a, 2-c, 3-d, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.