Trong bài này, chúng ta sẽ học một chủ đề rất thú vị và cần thiết trong cuốn スピードマスターN3. Đó chính là các động từ liên quan đến trang phục và phụ kiện. Mỗi loại trang phục và phụ kiện lại có một động từ khác nhau đi kèm, các bạn hãy cố gắng học và nhớ kĩ nhé. 今、始めましょう!
服・靴
服などの表現 Các hành động liên quan đến trang phục
締める thắt, buộc 巻く gói, quấn, bọc はめる mang (nhẫn…) はずす tháo, cởi |
服 | 着る | ぬぐ |
シャツ | 着る | ぬぐ |
ズボン | はく | ぬぐ |
スカート | はく | ぬぐ |
靴 | はく | ぬぐ |
ネクタイ | する/締める | はずす/とる |
マフラー | する/巻く | はずす/とる |
手袋 | する/つける/はめる | はずす/とる |
ゆびわ | する/つける/はめる | はずす/とる |
時計 | する/つける/はめる | はずす/とる |
ネックレス | つける | はずす/とる |
めがね | かける | はずす/とる |
マスク | つける | はずす/とる |
評価など Bình phẩm, đánh giá (về trang phục)
派手な sặc sỡ, bảnh 地味な giản dị シンプルな đơn giản おしゃれな thời trang, thời thượng 上品な tao nhã, quý phái |
サイズ kích cỡ (服が)きつい chật (服が)ゆるい rộng → ぶかぶか thùng thình (服が)気に入る thích (人に)似合う hợp, phù hợp 流行る thịnh hành 試着する thử (quần áo) |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
① この服は結婚式に着ていくには、ちょっと( )だ。
② これはどうですか。落ち着いた感じの、( )な柄だと思いますけど。
③ ダイエットをして10キロやせたら、パンツが( )になった。
④ 「どういったシャツをお探しですか」「柄があまりない、( )なデザインのものがいいん」
a.派手 b.上品 c.地味 d.ぶかぶか e.シンプル
Đáp án: 1-a, 2-c, 3-d, 4-e
類は友を呼ぶ。 | Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.