Từ vựng N3: Trường học (学校) - 2

Mar 03, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Trường học” trong cuốn スピードマスターN3. Đây là chủ đề hết sức quen thuộc và cần thiết trong cuộc sống nên chúng ta hãy cùng ôn tập và thu thập thêm thật nhiều từ mới nhé. Trong phần sau này xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng về thi cử và dụng cụ học tập. 今、始めましょう!

 

  学校    Trường học   

 

 

  試験しけん など  Thi cử  

 

問題もんだいく  

giải quyết vấn đề/ câu hỏi 

解答用紙かいとうようし  

phiếu trả lời

 

正解せいかい  

đáp án đúng 

てん点数てんすう

điểm (điểm số) 

満点まんてんをとる

 được điểm tuyệt đối 

点がびる  

điểm được cải thiện 

成績せいせきをつける

 đạt thành tích 

カンニング(をする)

gian lận

 

 

 

  使うもの  Đồ dùng   

 

戦士辞書でんしじしょ

 từ điển điện tử 

参考書さんこうしょ

 sách tham khảo 

黒板こくばん  

bảng đen

 

ホワイトボード  

bảng trắng

プリント  

máy in

 

 

  学校行事がっこうぎょうじ など  Hoạt động trong trường  

 

遠足えんそく

 chuyến tham quan, dã ngoại 

運動会うんどうかい  

hội thi thể thao 

コンテスト

 cuộc thi

同窓会どうそうかい

 họp lớp 

 

 

その他  

 

同級生どうきゅうせい=クラスメート  bạn cùng lớp

じゅく  lớp học thêm 

居眠いねむりする  gà gật

授業じゅぎょうをサボる  trốn tiết 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。

1/

① くり返し( )を行った結果、健康に害のないことが確認された。

② もちろん、学校の( )がよくないと、先生に推薦してもらえません。

③ 「英語が150点満点、国語が100点満点です」「( )によって違うんですね」

④ 人々の様子を( )していて、おもしろいことに気が付いた。

a.観察 b.科目 c.実験 d.暗記 e.成績

2/

① まず、基礎的な知識を( )ることから勉強しましょう。

② まじめに勉強しているだけど、数学の点がなかなか( )ない。

③ これから一年間、学校や社会で、いろいろなことを( )たいと思っています。

④ 問題の量が多くて、全部( )なかった。

a.伸び b.身につけ c.受験して d.学び e.解け

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-c, 2-e, 3-b, 4-a

2/ 1-b, 2-a, 3-d, 4-e

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.