Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn chủ đề “Trường học” trong cuốn スピードマスターN3. Đây là chủ đề hết sức quen thuộc và cần thiết trong cuộc sống nên chúng ta hãy cùng ôn tập và thu thập thêm thật nhiều từ mới nhé. Trong phần sau này xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng về thi cử và dụng cụ học tập. 今、始めましょう!
学校 Trường học
試験 など Thi cử
問題を解く giải quyết vấn đề/ câu hỏi |
解答用紙 phiếu trả lời
|
正解 đáp án đúng |
点(点数) điểm (điểm số) |
満点をとる được điểm tuyệt đối |
点が伸びる điểm được cải thiện |
成績をつける đạt thành tích |
カンニング(をする) gian lận |
使うもの Đồ dùng
戦士辞書 từ điển điện tử |
参考書 sách tham khảo |
黒板 bảng đen
|
ホワイトボード bảng trắng |
プリント máy in |
学校行事 など Hoạt động trong trường
遠足 chuyến tham quan, dã ngoại |
運動会 hội thi thể thao |
コンテスト cuộc thi |
同窓会 họp lớp |
その他
同級生=クラスメート bạn cùng lớp 塾 lớp học thêm |
居眠りする gà gật 授業をサボる trốn tiết |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① くり返し( )を行った結果、健康に害のないことが確認された。
② もちろん、学校の( )がよくないと、先生に推薦してもらえません。
③ 「英語が150点満点、国語が100点満点です」「( )によって違うんですね」
④ 人々の様子を( )していて、おもしろいことに気が付いた。
a.観察 b.科目 c.実験 d.暗記 e.成績
2/
① まず、基礎的な知識を( )ることから勉強しましょう。
② まじめに勉強しているだけど、数学の点がなかなか( )ない。
③ これから一年間、学校や社会で、いろいろなことを( )たいと思っています。
④ 問題の量が多くて、全部( )なかった。
a.伸び b.身につけ c.受験して d.学び e.解け
Đáp án: 1/ 1-c, 2-e, 3-b, 4-a
2/ 1-b, 2-a, 3-d, 4-e
馬の耳に念仏。 | Đàn gảy tai trâu.