Hôm nay, Tiếng Nhật 247 xin tiếp tục giới thiệu đến các bạn phần tiếp theo của chủ đề "Tự nhiên" trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần này, chúng ta hãy cùng nhau ôn tập và tìm hiểu thêm nhiều từ vựng về các hiện tượng thiên nhiên quen thuộc nhé. 今、始めましょう!
自然(自然と人間) Tự nhiên (Tự nhiên và nhân loại)
自然現象 Hiện tượng tự nhiên
朝日が昇る mặt trời mọc |
夕日が沈む mặt trời lặn |
強い日差し ánh nắng mạnh |
日に焼ける bị cháy nắng |
嵐 bão tố |
夕立 mưa đêm |
雷が鳴る sấm rền |
虹 cầu vồng |
空気 không khí |
酸素 khí oxy |
二酸化炭素 khí cacbonic |
地震・台風 Động đất・Bão
地震が起きる xảy ra động đất → 震度 cường độ động đất (thang đo Nhật) → 揺れる rung động |
雷が落ちる phóng sét |
火山が噴火する núi lửa phun trào |
大雨 mưa lớn |
洪水 lũ lụt |
津波 sóng thần |
被害が出る có thiệt hại |
停電 mất điện |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a-e の中から一つ選びなさい。
1/
① 波が少し高くなっていますが、( )の危険はないようです。
② 大雨による( )は各地に広がり、500人以上の人が家を失った。
③ ( )が近づいているので、午後から雨と風が強くなるようです。
④ この山が( )したのは、もう何年も前のことです。
a.被害 b.台風 c.洪水 d.噴火 e.津波
2/
① この季節は( )が多くて嫌ですね。洗濯物もなかなか乾かないし。
② 今日は日差しも少なく、( )はあまり上がらなさそうです。
③ 都会は( )が汚いから住みたくないと、祖母は言います。
④ ホテルの部屋からは、海に沈む( )がきれいに見えました。
a.夕日 b.虹 c.空気 d.気温 e.湿気
Đáp án: 1/ 1-e, 2- c, 3- b, 4-d
2/ 1-e, 2-d., 3-c, 4-a
努力しない者に成功はない。 | Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.