Từ vựng N3: Tự nhiên (自然)-3

Feb 26, 2018
0
0

Hôm nay, chúng ta cùng tiếp tục phần thứ ba của chủ đề “Tự nhiên” trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần này, hãy cùng nhau ôn tập và học thêm một loạt từ vựng về động vật và thực vật nhé. 今、始めましょう!

 

  自然  Tự nhiên    

 

    動物どうぶつ   Động vật  

 

さる(サル)

khỉ 

くま(クマ)

gấu 

とら(トラ)

hổ 

パンダ

 gấu trúc

ひつじ(ヒツジ)cừu

→ れ  bầy, đàn 

山羊やぎ(ヤギ)

dê 

へび(ヘビ)

rắn 

わに(ワニ)

cá sấu 

 

海豚いるか(イルカ)

cá heo 

くじら(クジラ)

cá voi 

かめ(カメ)

rùa 

さめ(サメ)

cá mập 

まぐろ(マグロ)

cá ngừ 

さけ(サケ)

cá hồi 

 

ペンギン

 chim cánh cụt

すずめ(スズメ)

chim sẻ

 

はと(ハト)

chim bồ câu 

からす(カラス)

quạ 

 

はえ(ハエ)

ruồi 

 muỗi 

あり(アリ)

kiến 

はち(ハチ)

ong  

 

しっぽ  

đuôi

はね  

lông, cánh 

 

tổ 

 

    植物しょくぶつ    Thực vật    

 

(葉っぱ)lá cây

 rễ が出る  nụ nở ra

花がく  hoa nở

花がる  hoa rụng 

れる(草/花/木が)héo úa

えだが折れる  uốn cành

紅葉こうよう  cây lá đỏ

落ち  lá rụng 芝生しばふる  cắt cỏ  

 

農業のうぎょう   Nông nghiệp  

 

(田んぼ)ruộng lúa

いねえる  trồng lúa

→ 田植たうえ  việc trồng lúa

稲を刈る  gặt lúa 

はたけたがやす cày ruộng

たねをまく  gieo hạt

作物さくもつ収穫しゅうかくする  thu hoạch hoa màu  


 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

母の愛はいつまでも強い。 | Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian.