Từ vựng N3: Từ tượng thanh và từ tượng hình (擬音語・擬態語)-2

Mar 19, 2018
0
0

Trong bài hôm nay, chúng ta cùng tiếp tục phần sau chủ để “Từ tượng thanh và tự tượng hình” trong cuốn スピードマスターN3. Ở phần sau này chúng ta tập trung nhiều vào những từ thể hiện cảm xúc và trạng thái. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học bổ ích. 今、始めましょう!

 

   擬音語ぎおんご擬態語ぎたいご  Từ tượng thanh・Từ tượng hình  

 

  楽しい気持ち  Cảm xúc hài lòng  

 

きする/わくわくする

好きな野球をしている時の彼は、本当に生き生きしている

Anh ấy trông rất hoạt bát (sinh động) khi chơi môn bóng chày yêu thích.

どんな留学生活が待っているか、今からわくわくしている

Tôi rất háo hức khi nghĩ đến những gì chờ đợi tôi trong cuộc sống du học.

 

 

  いやな気持ち  Cảm xúc không hài lòng  

 

いらいらする/むっとする/うんざりする/むかむかする

バスがなかなか来なくて、いらいらした

Xe buýt mãi mà vẫn chưa đến, tôi rất sốt ruột.

失礼なことを言われて、むっとしてしまった

Tôi bực mình khi có người bất lịch sự với mình.

毎日毎日残業で、ちょっとうんざりしています。

Tôi bắt đầu phát ngán việc phải làm thêm giờ mỗi ngày.

胃がむかむかして、ちょっと吐きそうになりました。

Dạ dày tôi khó chịu nên tôi cảm thấy chút buồn nôn.

 

Lưu ý: むかむか dùng để diễn tả cảm giác khó chịu của dạ dày (ví dụ vì ăn phải quá nhiều dầu mỡ nên ngán) hoặc cảm giác tự nhiên bực bội, mất tập trung khi làm việc.

 

   そのほかの気持ち    

 

どきどきする/ほっとする/すっきりする/のんびりする

大勢の前でスピーチするのは初めてだったので、どきどきしました。

Đây là lần đầu tôi nói trước đám đông nên rất hồi hộp.

父の手術が無事終わって、ほっとしました

Tôi nhẹ nhõm vì phẫu thuật của bố kết thúc tốt đẹp.

汗をたくさんかいて気持ち悪かったが、シャワーを浴びてすっきりした

Tôi khó chịu vì người đầy mồ hôi, sau khi tắm vòi đã cảm thấy khoan khoái.

一週間くらい休みをとって、のんびり温泉にでも行きたいかなあ。

Tôi muốn nghỉ một tuần để thong thả đi nghỉ ở suối nước nóng.

 

 

   もの状態じょうたい Trạng thái của sự vật

 

ぴかぴか/ごちゃごちゃ/ぼろぼろ/ばらばら/ぴったり/びしょびしょ/たっぷり

「そのギター、買ったの?」「そう。ぴかぴかの新品。いいでしょ」

「Cái ghita đó cậu mua à?」「Đúng rồi. Mới coáng (lấp lánh) luôn. Được chứ nhỉ!」

駅はごちゃごちゃして分かりにくいから、会場の入口で会いましょう。

Nhà ga om sòm (lộn xộn) khó tìm thấy nhau lắm nên hãy gặp ở cửa hội trường.

そのジーンズ、何年はいてるの?よくそんなぼろぼろになるまではいてるね。

Cậu mặc cái quần jean đó bao nhiêu năm rồi? Tôi không tin có ai lại cứ mặc cái quần tả tơi như vậy.

番号順ばんごうじゅんにきちんとならべていたのに、いつの間にか、ばらばらになっている。

Chúng tôi đã vốn đã xếp hàng theo thứ tự rồi nhưng trước khi kịp nhận ra thì mọi người đã bị lộn xộn cả lên.

(靴屋で)さっきのはちょっと大きかったけど、これだと、ぴったり

(Tại cửa hàng giày) Đôi lúc nãy hơi rộng, nhưng đôi này vừa khít!

急に雨が降ってきて、びしょびしょになった。

Mưa đột nhiên rơi, làm chúng tôi ướt sũng.

ここのカレーはお肉がたっぷり入っているから、男の人に人気がある。

Cà ri chỗ này được phái nam thích vì đầy những thịt.

 

 

  状態・程度ていど  Trạng thái・Mức độ  

 

そっと/さっさと/ざっと/じっくり/ぐっすり/ぎりぎり/そっくり

そのはこ、中にグラスが入ってるので、そっといてください。

Trong thùng này có đồ thủy tinh nên hãy đặt nó xuống thật nhẹ nhàng thôi.

さっさと起きたら?また遅刻ちこくするよ。

Khẩn trương thức dậy được chưa? Lại trễ học nữa đấy!

ざっと読んだだけですが、特に問題はないと思います。

Tôi chỉ đọc sơ qua nhưng tôi không nghĩ là có vấn đề gì.

まだ時間はあるので、じっくり考えてください。

Vẫn còn thời gian, nên hãy suy nghĩ kĩ càng.

今日はつかれたみたいで、子供たちはぐっすりねむっている。

Lũ trẻ đã ngủ ngon lành vì hôm nay là một ngày mệt mỏi.

途中とちゅうでだめかと思ったけど、ぎりぎり間に合った。

Giữa chừng tôi đã tưởng mình không kịp, nhưng mà tôi suýt soát đến vừa kịp giờ.

あの親子おやこは本当にそっくり。声までてるね。

Cha con đó giống nhau y đúc. Ngay cả giọng nói nghe cũng giống nhau.

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。

1/

① みんな( )なことを言うから、意見が全然まとまらない。

② 「娘の就職がやっと決まって、( )しまった」「そうですか。よかったですね」

③ そんなに( )しないで。こっちまで気分が悪くなる。

④ 食事が済んだら、( )食品を片付けて。

a.ばらばら b.いらいら c.ほっと d.どきどき e.さっさと

2/

① また雨?こんな天気ばかり続いて、( )するね。

② 「田中さんの机、いつも( )してるね」「必要なものだけ置いているからね」

③ こんどの週末は、家族と( )過ごしたいと思います。

④ (不動産屋で)お客様のご希望に( )のお部屋があります。

a.じっくり b.すっきり c.ぴったり d.うんざり e.のんびり

Đáp án

Đáp án: 1/ 1-a, 2-c, 3-b, 4-e

2/ 1-d, 2-a, 3-e, 4-c

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

顔に泥を塗る。 | Bôi tro trát trấu.