Hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Vật liệu và dụng cụ” trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần đầu này các bạn sẽ thu thập thêm nhiều từ vựng mới về các vật dụng, dụng cụ thường dùng trong sản xuất nói riêng và trong đời sống hàng ngày nói chung nhé. 今、始めましょう!
材料・道具 Vật liệu・Dụng cụ
ナイフ dao |
はさみ kéo |
カッター dao cắt, máy cắt |
セロハンテープ băng dính trong suốt |
ガムテープ băng dính keo vải |
インク mực |
コピー用紙 giấy photocopy |
文房具(文具) văn phòng phẩm |
針で縫う thêu bằng kim |
ほうきで掃く quét bằng chổi |
ちりとり ki đựng rác |
布 vải ふきんでふく lau bằng một mảnh vải |
ぞうきん giẻ lau |
スポンジ miếng bọt biển (sponge) |
棒 dây |
板 tấm ván まな板 thớt |
包丁 dao lớn (dùng trong bếp) |
入れ物 đồ đựng → ケース ふた cái vung, cái nắp → カバー đồ để đậy 段ボール箱 hộp giấy |
リモコン điều khiển từ xa |
スイッチ công tắc |
ボタン nút bấm |
アンテナ anten |
電池 pin |
好きこそ物の上手慣れ。 | Trăm hay không bằng tay quen.