Từ vựng N3: Vật liệu và dụng cụ (材料・道具)-1

Dec 16, 2017
0
1

Hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Vật liệu và dụng cụ” trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần đầu này các bạn sẽ thu thập thêm nhiều từ vựng mới về các vật dụng, dụng cụ thường dùng trong sản xuất nói riêng và trong đời sống hàng ngày nói chung nhé. 今、始めましょう!

材料ざいりょう道具  Vật liệu・Dụng cụ

 

ナイフ  

dao

はさみ  

kéo

カッター

 dao cắt, máy cắt

 

セロハンテープ  

băng dính trong suốt

ガムテープ

 băng dính keo vải

インク

 mực

コピー用紙ようし 

giấy photocopy

文房具ぶんぼうぐ(文具)

văn phòng phẩm 

 

はりう 

thêu bằng kim

ほうきで

 quét bằng chổi 

ちりとり

 ki đựng rác

ぬの  vải

ふきんでふく lau bằng một mảnh vải 

ぞうきん

 giẻ lau

スポンジ

 miếng bọt biển (sponge)

ぼう  

dây 

いた  tấm ván

まな板  thớt 

包丁ほうちょう  

dao lớn (dùng trong bếp) 

 

もの  đồ đựng

→ ケース

ふた  cái vung, cái nắp

→ カバー  đồ để đậy

だんボールばこ  hộp giấy 

 

リモコン

 điều khiển từ xa

スイッチ  

công tắc

ボタン  

nút bấm

アンテナ  

anten

電池でんち 

pin

 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

隣の花は赤い。 | Đứng núi này trong núi nọ.