Chủ đề từ vựng hôm nay Tiếng Nhật 247 muốn giới thiệu đến các bạn chính là chủ đề “Vị trí và phương hướng” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này chúng ta cùng học qua một loạt từ liên quan đến địa điểm, vị trí, tương quan vị trí giữa hai hay nhiều sự vật. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích. 今、始めましょう!
位置・方向 Vị trí・Phương hướng
位置・方向 Vị trí・Phương hướng
表 trước (mặt phải) 裏 sau (mặt trái) |
部屋の隅 góc phòng 奥 sâu bên trong |
中央 trung tâm |
斜め nghiêng 底 đáy |
正面 mặt trước → 正面玄関、正面のビル phòng ngoài chính diện, tòa nhà trước mặt 隣の席 chỗ ngồi bên cạnh → 手前 trước mặt, phía trước → 一つ手前の駅、50メートル手前 nhà ga trước mặt, 50 mét phía trước 先 đằng trước, đằng kia → もう少し先 đằng trước một chút 向かいの家 tòa nhà đối diện
|
辺り khu vực → この辺り、駅の辺り khu vực này ~側 phía ~ → 右側、南側 phía bên trái, phía bên phải ~の周り xung quanh của ~ → 周辺の環境 môi trường xung quanh 同じ方向 cùng hướng → 逆の方向 hướng ngược lại |
道路・道
交差点 ngã tư |
四つ角 góc đường |
車道 đường xá 突き当たり cuối đường |
歩道 đường dành cho người đi bộ, vỉa hè
|
横断歩道 vạch qua đường
|
踏切 chỗ chắn tàu |
横切る(道を) băng ngang qua |
沿って(道に) men theo (đường) |
道に迷う bị lạc đường |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものを a- e の中から一つ選びなさい。
① 家の鍵がないと思ったら、部屋の( )に落ちていた。
② 会場の( )は何もないから、お昼ごはんうぃ用意して行ったほうがいいよ。
③ 「さくらさんの家はどこ?」「ほら、その道の( )。あのマンション」
④ 「そのシャツ、表裏を( )に着てない?」「ほんとだ!ありがとう」
a.周辺 b.隅 c.逆 d.歩道 e.突き当り
雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott