Từ vựng N3: Vị trí và phương hướng (位置・方向)

Mar 17, 2018
0
0

Chủ đề từ vựng hôm nay Tiếng Nhật 247 muốn giới thiệu đến các bạn chính là chủ đề “Vị trí và phương hướng” trong cuốn スピードマスターN3. Trong bài này chúng ta cùng học qua một loạt từ liên quan đến địa điểm, vị trí, tương quan vị trí giữa hai hay nhiều sự vật. Hy vọng các bạn thấy bài học bổ ích.  今、始めましょう!

 

位置いち方向ほうこう   Vị trí・Phương hướng  

 

  位置・方向  Vị trí・Phương hướng

 

おもて  trước (mặt phải)

うら  sau (mặt trái) 

部屋のすみ  góc phòng

おく  sâu bên trong 

中央ちゅうおう  

trung tâm 

ななめ  nghiêng

そこ  đáy 

 

 

正面しょうめん  mặt trước

→ 正面玄関げんかん、正面のビル  phòng ngoài chính diện, tòa nhà trước mặt となりせき  chỗ ngồi bên cạnh

→ 手前てまえ  trước mặt, phía trước

→ 一つ手前の駅、50メートル手前  nhà ga trước mặt, 50 mét phía trước

さき  đằng trước, đằng kia

→ もう少し先 đằng trước một chút

 かいの家  tòa nhà đối diện

 

あたり  khu vực

→ この辺り、駅の辺り  khu vực này

がわ  phía ~

→ 右側、南側  phía bên trái, phía bên phải

~のまわり  xung quanh của ~

→ 周辺しゅうへん環境かんきょう môi trường xung quanh 同じ方向  cùng hướng

→ ぎゃくの方向  hướng ngược lại 

 

 

 

  道路・道

 

交差点こうさてん  

ngã tư

かど  

góc đường 

車道しゃどう  đường xá

たり  cuối đường 

歩道ほどう  

đường dành cho người đi bộ, vỉa hè

 

横断歩道おうだんほどう  

vạch qua đường

 

踏切ふみきり

 chỗ chắn tàu 

 

 

横切よこぎる(道を)

băng ngang qua

沿って(道に)

men theo (đường) 

道にまよ

 bị lạc đường 

 

ちょっと練習しましょう!

つぎの( )に合うものを a- e の中から一つ選びなさい。

① 家の鍵がないと思ったら、部屋の( )に落ちていた。

② 会場の( )は何もないから、お昼ごはんうぃ用意して行ったほうがいいよ。

③ 「さくらさんの家はどこ?」「ほら、その道の( )。あのマンション」

④ 「そのシャツ、表裏を( )に着てない?」「ほんとだ!ありがとう」

a.周辺 b.隅 c.逆 d.歩道 e.突き当り

Đáp án

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott