Chúng ta hãy cùng học phần tiếp theo trong chú đề "Công nghiệp, kĩ thuật" trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần này chúng ta sẽ thu thập thêm một số từ liên quan đến máy móc và sản phẩm. 今、始めましょう!
産業・技術 Công nghiệp・Kĩ thuật
工場・機械 Nhà máy・Máy móc
作業する làm việc |
運転する(機械を) vận hành (máy móc) |
停止する(機械を) dừng (máy móc) |
自動 tự động |
調節する điều tiết, điều chỉnh |
部品を組み立てる lắp ráp các bộ phận |
エネルギー năng lượng |
エンジン động cơ モーター mô tơ, động cơ |
熱量 nhiệt lượng |
製品 Sản phẩm
品質がいい chất lượng sản phẩm tốt → 質 chất lượng |
性能がいい tính năng tốt 便利な機能 chức năng tiện dụng |
最新のモデル mẫu mới nhất |
特許 bằng sáng chế |
規模 Qui mô
大型 cỡ lớn |
中型 cỡ trung |
小型 cỡ nhỏ |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① 来年の春、郊外に大型のスーパーが( )される予定です。
② この工場では、年間300万台の車を( )しています。\
③ この3つのボタンで、スピードを( )することができます。
④ ( )中は、けがをしないように十分気を付けてください。
a.生産 b.消費 c.作業 d.建設 e.調節
2/
① あれ?( )が一つ足りない。これじゃ、完成しないよ。困ったな。
② 最新モデルには、多くの( )がついている。
③ ( )のほとんどを輸入しているので、円安になると影響が大きい。
④ 他社の製品に比べ、( )はいいけど、デザインがよくない。
a.機能 b.原材料 c.性能 d.特許 e.部品
Đáp án: 1/ 1-d, 2-a, 3-e, 4-c
2/ 1-e, 2-a, 3-b 4- c
思い立ったが吉日。 | Việc hôm nay chớ để ngày mai.