Trong bài hôm nay, xin giới thiệu đến các bạn những từ vựng thuộc chủ đề “Vật liệu và dụng cụ” trong cuốn スピードマスターN3. Trong phần hai này các bạn sẽ thu thập thêm nhiều từ vựng mới về các vật liệu thường dùng trong sản xuất. 今、始めましょう!
材料・道具 Vật liệu・Dụng cụ
油 dầu
|
石油 dầu hỏa |
石炭 than đá |
金属 Kim loại
てつ thiếc →スチール制の棚 kệ làm bằng thép |
金 vàng |
銀 bạc |
銅 đồng
|
アルミ nhôm |
ダイヤモンド kim cương |
輪ゴム dây thun |
ビニールの袋 bao nhựa (plastic) |
ナイロンの靴下 tất nylon |
ブラスチックの容器 đồ đựng bằng nhựa |
綿のシャツ áo cotton |
ウールのセーター áo len |
ひもで結ぶ buộc bằng dây |
木材 gỗ |
ちょっと練習しましょう!
つぎの( )に合うものをの中から一つ選びなさい。
1/
① すみません、( )を貸してもらえませんか。しょう油をこばしちゃって。
② さっき( )で床を掃いたばかりだから、汚さないでね。
③ ボタンが取れそうね。どこかで糸と( )を買って縫ってあげるよ。
④ 新聞紙は、( )でこんなふうに結んだほうが運びやすいですよ。
a.ほうき b.ちりとり c.ふきん d.針 e.ひも
2/
① ( )をしっかり貼って、中の物が出ないようにしないと。
② この( )の指輪は、亡くなった祖母からもらったものです。
③ このセーターは( )100バーセントだから暖かいよ。
④ 実家では、冬は、エアコンよりも( )ストーブを使うことが多いです。
a.ウール b.金属 c.ガムテープ d.石油 e.金
Đáp án: 1/ 1-c, 2-a, 3-d, 4-e
2/ 1-c, 2-e, 3-a, 4-d
感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す。 | Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.