Từ vựng N4: 専門 (Chuyên ngành)

Sep 09, 2017
0
0

Hãy nghĩ đến một buổi phỏng vấn, khi nhà tuyển dụng bảo bạn [それでわまずはじめに簡単に自己紹介をお願いします。]tức [ Bạn hãy giới thiệu ngắn gọn về mình] thì “chuyên ngành” gần như là điều bạn chắc chắn phải nhắc đến.

Ví dụ bạn A là sinh viên chuyên ngành Anh Ngữ, bạn có thể nói đơn giản như sau:

[ A と申します。専攻は英語学科です。] tức [Tôi là A. Chuyên ngành của tôi là Anh ngữ học.]

Hôm nay chúng ta hãy cùng học những từ vựng về chuyên ngành để bạn có thể dễ dàng tự tin giới thiệu chuyên ngành học của mình nhé!

 

医学いがく y học

薬学やくがく dược học

化学かがく hóa học

生化学せいかがく sinh hóa học

生物学せいぶつがく sinh vật học

農学のうがく nông học

地学ちがく địa chất học

地理学ちりがく địa lí học

数学すういがく số học (toán học)

物理学ぶつりがく vật lí học

工学こうがく kỹ thuật

土木工学どうのくこうがく kỹ thuật xây dựng

電子工学でんしこうがく kỹ thuật điện tử

電気工学でんきこうがく kỹ thuật điện

機械きかい cơ khí

政治学せいじがく chính trị học

法律学ほうりつがく luật học

経済学けいざいがく kinh tế học

経営学けいえいがく kinh doanh

教育学きょういくがく giáo dục học

文学ぶんがく văn học

言語学げんごがく ngôn ngữ học

心理学しんりがく tâm lí học

哲学てつがく triết học

音学おんがく âm nhạc

体育学たいいくがく thể chất học (thể dục)

美術びじゅつ mỹ thuật

芸術げいじゅつ nghệ thuật

建築学けんちくがく kiến trúc học

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

果報は寝て待て。 | Há miệng chờ sung.