Từ vựng N4: Đồ dùng nhà bếp (台所用品)

Oct 14, 2017
0
1

Hôm nay, chúng ta cùng học thêm các từ vựng thuộc chủ đề nhà bếp: các đồ dùng cơ bản trong bếp. Sau bài này hi vọng các bạn có thể điểm tên rành rọt những vật dụng trong căn bếp nhà mình nhé! いま、始めましょう!

  台所用品だいどころようひん   Đồ dùng trong bếp  

なべ  cái chảo, cái nồi

フライパン  chảo để rán

やかん  cái ấm nước

ふた  cái nắp

おたま  cái muỗng

 

まないた  cái thớt

包丁ほうちょう dao phay, dao thái thịt

ふきん  khăn lau, giấy lau

 

電子でんしオーブンレンジ  lò vi sóng

炊飯器すいはんき  nồi cơm điện

ポット  cái ấm điện (đun và chứa nước nóng)

 

しゃもじ  thìa dẹt xới cơm

缶切かんきり  cái mở đồ hộp

栓抜せんぬき  cái mở nắp chai

ざる  cái rá, cái rổ 

 

ガスだい  chỗ để bếp ga

流し台ながしだい  chậu rửa, bồn rửa

換気扇かんきせん  quạt hút khí 

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 | Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.