Từ vựng N4: Đồ dùng văn phòng và dụng cụ (事務用品・道具)

Dec 12, 2017
0
0

Trong bài này, chúng ta hãy cùng học về các dụng cụ học tập và văn phòng phẩm thường dùng trong cuốn みんなの日本語. Sau bài học này,, các bạn sẽ thu thập được thêm nhiều từ vựng về những vật dụng thân thuộc xung quanh mình đấy. 今、始めましょう!

事務用品じむようひん道具どうぐ  Đồ dùng văn phòng・Dụng cụ

 

とじる

bấm

はさむ・とじる

kẹp

める

đóng

cắt

ホッチキス

cái bấm ghim

クリップ

cái kẹp

びょう(しピン)

đinh bấm, đinh mũ

カッター

はさみ

cái kéo

 

はる

dán, dính

けず

gọt

ファイルする

kẹp, đóng thành tập

セロテープ  băng dính trong suốt

ガムテープ  băng dính keo vải

のり  hồ dán

鉛筆えんぴつ削り 

cái gọt bút chì

ファイル

cái kẹp tài liệu (file)

 

tẩy, xóa

あな

を)あける 

đục (lỗ), bấm (lỗ)

計算けいさんする 

tính toán

(線を) く/はかる 

kẻ (đường)/ đo đạc

消しゴム

cục tẩy

パンチ

cái dập lỗ

電卓でんたく 

máy tính

定規じょうぎ(ものさし)

cái thước 

 

切る

cắt

(くぎを)

đóng, gõ

はさむ/げる/切る

kẹp/bẻ cong/cắt 

(ねじを)める/ゆるめる

vặn vào, vặn chặt/vặn ra, tháo ra (đinh ốc)

のこぎり

cái cưa

かなづち

cái búa

ペンチ

cái kìm

ドライバー

cái tua vít

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない。 | Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu.