Trong bài này, chúng ta hãy cùng học về các dụng cụ học tập và văn phòng phẩm thường dùng trong cuốn みんなの日本語. Sau bài học này,, các bạn sẽ thu thập được thêm nhiều từ vựng về những vật dụng thân thuộc xung quanh mình đấy. 今、始めましょう!
事務用品・道具 Đồ dùng văn phòng・Dụng cụ
とじる bấm |
はさむ・とじる kẹp |
留める đóng |
切る cắt |
ホッチキス cái bấm ghim |
クリップ cái kẹp |
画びょう(押しピン) đinh bấm, đinh mũ |
カッター はさみ cái kéo |
はる dán, dính |
削る gọt |
ファイルする kẹp, đóng thành tập |
セロテープ băng dính trong suốt ガムテープ băng dính keo vải のり hồ dán |
鉛筆削り cái gọt bút chì |
ファイル cái kẹp tài liệu (file) |
消す tẩy, xóa |
(穴
を)あける đục (lỗ), bấm (lỗ) |
計算する tính toán |
(線を) 引く/測る kẻ (đường)/ đo đạc |
消しゴム cục tẩy |
パンチ cái dập lỗ |
電卓 máy tính |
定規(ものさし) cái thước |
切る cắt |
(くぎを)打
つ đóng, gõ |
挟む/曲げる/切る kẹp/bẻ cong/cắt |
(ねじを)締める/緩める vặn vào, vặn chặt/vặn ra, tháo ra (đinh ốc) |
のこぎり cái cưa |
金づち cái búa |
ペンチ cái kìm |
ドライバー cái tua vít |
自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない。 | Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu.