Hôm nay, chúng ta cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “đơn vị”.Nghe hơi toán học phải không? Nhưng các từ này không hề khó vì đa phần được phiên từ âm tiếng Anh rất quen thuộc với chúng ta. いま、始めましょう!
単位 Đơn vị
|
平方センチメートル xăng-ti-mét vuông 平方メートル mét vuông 平方キロメートル ki-lô-mét vuông |
|
ミリ[メートル] mi-li-mét センチ[メートル] xăng-ti-mét メートル mét キロ[メートル] ki-lô-mét |
|
立方センチメートル xăng-ti-mét khối 立方メートル mét khối ミリリットル mi-li-lít シーシー cc リットル lít |
|
ミリグラム mi-li-gam グラム gam キロ[グラム] ki-lô-gam トン tấn |
計算 Tính toán
たす cộng |
ひく trừ |
かける nhân |
わる chia |
は(エコール)bằng |
自分の行為に責任を持つべきだ。 | Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.