Từ vựng N4: Đường - Hình - Hoa văn (線・形・模様)

Oct 13, 2017
0
0

Trong bài này, chúng ta cùng học các từ vựng thuộc chủ đề “đường nét, hình dáng, họa tiết”. いま、始めましょう!

 せん  Đường 

直線ちょくせん đường thẳng

曲線きょくせん đường cong

点線てんせん đường chấm

 

かたち   Hình 

円(丸) えん(まる)

 hình tròn

三角[形]さんかく[けい]  

hình tam giác

四角[形]しかく[けい] 

hình tứ giác

楕円だえん

 hình bầu dục

 

模様もよう   Hoa văn

たてじま  kẻ sọc

よこよこじま  kẻ ngang

チェック  ca rô

水玉みずたま  chấm

花柄はながら  in hoa

無地むじ  không hoa văn

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

雲の向こうは、いつも青空。(ルイーザ・メイ・オルコット) | Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. – Louisa May Alcott