Từ vựng N4: Hiệu làm đẹp và hiệu cắt tóc (美容院・理髪店)

Oct 13, 2017
0
0

Hôm nay, chúng ta hãy cùng học các từ vựng thuộc một chủ đề khá thú vị, nhất là với các bạn nữ: Hiệu cắt tóc và thẩm mĩ viện. いま、始めましょう!

美容院びよういん理髪店りはつてん Hiệu làm đẹp ・Tiệm cắt tóc

カット  cắt tóc

パーム  uốn tóc

セット  làm đầu, tạo kiểu tóc (set)

シャンプー  dầu gội

リンス  dầu xả (rinse)

 

トリートメント  dầu dưỡng tóc

プロー  sấy tóc

ヘアダイ  nhuộm tóc

そる [ひげ/かおを~]  cạo [râu/mặt]

ける [かみを~]  rẽ ngôi [tóc]

 

みみが見えるくらいに  

かたが見えるくらいに

まゆがかくれるくらいに

1センチくらい

この写真しゃしんみたいに 

ってください 

để hở tai

đến cỡ ngang vai

để che được lông mày

khoảng 1 cm

như kiểu trong ảnh này

 

いろいろなヘアスタイル  Các kiểu tóc

ボブ  kiểu bob

 

レイヤーカット  kiểu mái đuổi (layered)

ソバージュ kiểu xù (shaggy)

おかっぱ  kiểu tóc duỗi (bobbed hair)

み  búi đôi

ポニーテール  búi đằng sau, búi đuôi ngựa

丸刈まるがり  kiểu đầu vuông (close-cropped)

調髪ちょうはつ tóc dài

リーゼント  kiểu đuôi vịt (ducktail)

 

Bình luận

Bình luận ít nhất từ 5 đến 500 ký tự. Số ký tự còn lại: ký tự

Information

Danh ngôn

井の中の蛙 。 | Ếch ngồi đáy giếng.